Tỉnh (Iran)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh của Iran
استان‌های ایران (Ba Tư)
Còn gọi là:
Tỉnh
استان
Iran provinces.jpg
Thể loạiNhà nước đơn nhất
Vị tríIran
Số lượng còn tồn tại31 tỉnh
Dân số557,599 (Ilam) – 12,183,391 (Tehran)
Diện tích5.830 km2 (2.252 dặm vuông Anh) (Alborz) – 181.790 km2 (70.188 dặm vuông Anh) (Sistan và Baluchestan)
Hình thức chính quyềnChính quyền tỉnh, Chính phủ
Đơn vị hành chính thấp hơnHuyện
Các tỉnh của Iran theo dân số năm 2014.
Các tỉnh của Iran theo mật độ dân số năm 2013.
Các tỉnh của Iran theo diện tích (km²).
Các tỉnh của Iran theo GDP năm 2014.
Các tỉnh của Iran theo GDP đầu người năm 2012.

Tỉnh (استا: ostān) là cấp hành chính địa phương cao nhất ở Iran. Iran có 30 tỉnh. Mỗi tỉnh do một tỉnh trưởng (استاندار: ostāndār) đứng đầu. Tỉnh trưởng của Iran là người do chính quyền trung ương bổ nhiệm. Mỗi tỉnh gồm một thành phố tỉnh lỵ (مرکز: markaz) và một số huyện (شهرستان: shahrestān).

Tỉnh Thành phố tỉnh lỵ Diện tích (km²)[1] Dân số[2] Mật độ dân số
(người/km²)
Số huyện trực thuộc
Ardabil Ardabil 17.800 1.257.624 70,7 9
Đông Azerbaijan Tabriz 45.650 3.500.183 76,7 19
Tây Azerbaijan Urmia 37.437 2.949.426 78,8 14
Bushehr Bushehr 22.743 816.115 35,9 9
Chaharmahal và Bakhtiari Shahrekord 16.332 842.002 51,6 6
Fars Shiraz 122.608 4.385.869 35,8 23
Gilan Rasht 14.042 2.410.523 171,7 16
Golestan Gorgan 20.195 1.637.063 81,1 11
Hamadan Hamadan 19.368 1.738.772 89,8 8
Hormozgan Bandar Abbas 70.669 1.314.667 18,6 11
Ilam Ilam 20.133 545.093 27,1 7
Isfahan Isfahan 107.029 4.454.595 41,6 21
Kerman Kerman 180.836 2.432.927 13,5 14
Kermanshah Kermanshah 24.998 1.938.060 77,5 13
Bắc Khorasan Bojnourd 28.434 786.918 27,7 6
Razavi Khorasan Mashhad 144.681 5.202.770 36,0 19
Nam Khorasan Birjand 69.555 510.218 7,3 4
Khuzestan Ahvaz 64.055 4.345.607 67,8 18
Kohgiluyeh và Boyer-Ahmad Yasuj 15.504 695.099 44,8 5
Kurdistan Sanandaj 29.137 1.574.118 54,0 9
Lorestan Khorramabad 28.294 1.758.628 62,2 9
Markazi Arak 29.130 1.361.394 46,7 10
Mazandaran Sari 23.701 2.818.831 118,9 15
Qazvin Qazvin 15.549 1.166.861 75,0 5
Qom Qom 11.526 1.064.456 92,4 1
Semnan Semnan 97.491 589.512 6,0 4
Sistan và Baluchistan Zahedan 181.785 2.290.076 12,6 8
Tehran Tehran 18.814 12.150.742 645,8 13
Yazd Yazd 129.285 958.318 7,4 10
Zanjan Zanjan 21.773 970.946 44,6 7
Iran Tehran 1.644.886 68.467.413 42,0 324

Thông tin[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số Iran theo tỉnh
Dân số Iran theo tỉnh
GDP Iran theo tỉnh
GDP Iran theo tỉnh

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Statistical Centre, Government of Iran. "General Characteristics of Ostans according to their administrative divisions at the end of 1383 (2005 CE)". Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2006.
  2. ^ Statistical Centre, Government of Iran. "Population estimation by urban and rural areas. 2005". Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2006.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Trang web chính thức của các tỉnh