Thành viên:Cecilia12345/Nháp
HKT48[sửa | sửa mã nguồn]
HKT48 (viết tắt từ Hakata48) là một nhóm nhạc idol nữ Nhật Bản có trụ sở tại Hakata, Fukuoka (Nhật Bản), nơi họ có nhà hát riêng là Hawks Town Mall, là nhóm nhạc chị em thứ 3 của AKB48 tại Nhật. HKT48 được sản xuất bởi Akimoto Yasushi và được ký kết hợp tác với Universal Music Japan.
HKT48 | |
---|---|
Nguyên quán | Hakata, Fukuoka (Nhật Bản) |
Thể loại | Jpop |
Năm hoạt động | 2011 - nay |
Công ty quản lý | AKS |
Hợp tác với | SKE48 SDN48 NMB48 AKB48 JKT48 (Jakarta) NGT48 STU48 BNK48 (Bangkok) |
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
- Kế hoạch cho một nhóm nhạc mới có tên là HKT48 lần đầu tiên được tiết lộ bởi nhà sản xuất Akimoto Yasushi vào ngày 19.11.2008. Nhóm được chính thức công bố vào ngày 1.5.2011 tại một sự kiện bắt tay của AKB48 với 15.000 người. Đây là nhóm nhạc chị em thứ 3 tại nội địa của AKB48 được ra mắt, sau SKE48 và NMB48. Vòng 1 buổi thử giọng đầu tiên của nhóm sẽ diễn ra từ ngày 31.5.2011. 21 thành viên đầu tiên của HKT48 được tiết lộ trong 1 sự kiện bắt tay của AKB48 vào ngày 23.10.2011 với thành viên nhỏ tuổi nhất sinh năm 2000. 26.10, đội hình chính thức đầu tiên của HKT48 ra mắt cùng với thành viên cũ của AKB48, cũng là tổng quản lý của nhà hát, Sashihara Rino.
- Ngày 11.1.2014, HKT48 thực hiện đợt cải tổ đội hình đầu tiên.
Thành viên chính thức (thời điểm 2018)[sửa | sửa mã nguồn]
Team H[sửa | sửa mã nguồn]
Các thành viên hiện tại:[sửa | sửa mã nguồn]
Trưởng nhóm là Matsuoka Natsumi
Tên phiên âm | Kanji | Nickname | Ngày sinh | Nơi sinh | Nhóm máu | Thế hệ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Akiyoshi Yuka | 秋 吉 優 花 | Yukachan (やかちゃん) | 24.10.2000 | Fukuoka | B | 2 | ** |
Ui Mashiro | 宇井 真 白 | Mashiro (ましろ) | 31.1.2000 | Fukuoka | A | 2 | ** |
Ueno Haruka | 上 野 遥 | Harutan (はるたん) | 29.9.1999 | Fukuoka | A | 2 | ** |
Kojina Yui | 神志 那 結 衣 | Jiina (じいな) | 24.1.1998 | Fukuoka | AB | 2 | ** |
Kodama Haruka | 兒 玉 遥 | Haruppi (はるっぴ) | 19.9.1996 | Fukuoka | O | 1 | Kiêm nhiệm AKB48 - Team K |
Kodama Hiroka | 駒 田 京 伽 | Piichan (ぴいちゃん) | 21.11.1996 | Miyazaki | A | 2 | ** |
Sakaguchi Riko | 坂口 理 子 | Rikopi (りこぴ) | 26.7.1994 | Fukuoka | A | 2 | ** |
Sashihara Rino | 指 原 莉 乃 | Sasshi (さっし) | 21.11.1992 | Oita | O | AKB 5th | ACE, Tổng quản lý |
Tashima Meru | 田島 芽 瑠 | Meru (める) | 7.1.2000 | Fukuoka | B | 2 | ** |
Tanaka Natsumi | 田中 菜 津 美 | Natsumikan (なつみかん) | 10.8.2000 | Fukuoka | A | 1 | ** |
Tanaka Miku | 田 中美 久 | Mikurin (みくりん) | 12.9.2001 | Kumamoto | B | 3 | ** |
Toyonaga Aki | 豊 永 阿 紀 | Aki (あき) | 25.10.1999 | Fukuoka | B | 4 | ** |
Matsuoka Natsumi | 松岡 菜 摘 | Natsu (なつ) | 8.8.1996 | Fukuoka | O | 1 | Đội trưởng |
Yabuki Nako | 矢吹 奈 子 | Nako (なこ) | 18.6.2001 | Tokyo | ** | 3 | Kiêm nhiệm AKB48 - Team B |
Yamada Marina | 山 田麻莉 奈 | Mariri (まりり) | 24.3.1995 | Fukuoka | B | 2 | ** |
Yamamoto Mao | 山 本 茉 央 | Mao (まお) | 18.9.1996 | Fukuoka | ** | 1st Draft | ** |
Đã tốt nghiệp:[sửa | sửa mã nguồn]
- Komori Yui (ういたん Uitan) (2012)
- Sugamato Yuko (ゆうこす Yuukosu) (2012)
- Tanaguchi Airi (あいりす Arisu) (2012)
- Umemoto Izumi (ちいず Chiizu) (2015)
- Anai Chihiro (ちひろん Chihiron) (2016)
- Watanabe Haruka (わかちゃん Wakachan) (2017)
- Okamoto Naoko (なおぽん Naopon) (2017)
- Inoue Yuriya (ゆりや Yuriya ) (2017)
Team KIV[sửa | sửa mã nguồn]
Các thành viên hiện tại:[sửa | sửa mã nguồn]
Trưởng nhóm là Motomura Aoi
Tên phiên âm | Kanji | Nichname | Nơi sinh | Ngày sinh | Nhóm máu | Thế hệ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Imada Mina | 今 田 美 奈 | Mina (みな) | Fukuoka | 5.3.1997 | O | 1 | ** |
Iwahana Shino | 岩 花 詩 乃 | Shino(しの) | Fukuoka | 1.4.2000 | A | 2 | ** |
Ueki Nao | 植 木 南 央 | Nao (なお) | Fukuoka | 12.8.1997 | AB | 1 | ** |
Unjo Hirona | 運 上 弘 菜 | Nappi (なっぴ0 | Hokkaido | 9.8.1998 | B | 4 | ** |
Kumazawa Serina | 熊 沢 世 莉奈 | Seriinu (せりいぬ) | Fukuoka | 17.4.1997 | O | 1 | ** |
Shimono Yuki | 下野 由 貴 | Shinamon (しなもん) | Fukuoka | 2.4.1998 | O | 1 | ** |
Tanaka Yuka | 田中 優香 | Yuutan (ゆうたん) | Fukuoka | 7.6.2000 | AB | 2 | ** |
Jitoe Nene | 地頭 江 音 々 | Nenechan (ねねちゃん) | Miyazaki | 27.9.2000 | ** | 4 | ** |
Tomiyoshi Asuka | 冨 吉 明日香 | Asuka (あすか) | Fukuoka | 20.9.1997 | O | 2 | ** |
Tomonaga Mio | 朝 長 美 桜 | Mio (みお) | Fukuoka | 17.5.1998 | O | 2 | Kiêm nhiệm AKB48 - Team 4 |
Fukagawa Maiko | 深 川 舞 子 | Maikomu (まいこみ) | Fukuoka | 5.7.1999 | O | 1 | ** |
Fuchigami Mai | 渕 上 舞 | Maichan (まいちゃん) | Fukuoka | 21.9.1996 | A | 2 | ** |
Miyawaki Sakura | 宮 脇 咲 良 | Sakura (さくら) | Kogoshima | 19.3.1998 | A | 1 | Kiêm nhiệm AKB48 - Team A, Đội phó |
Murashige Anna | 村 重 杏 奈 | Aanya (ああにゃ) | Yamaguchi | 29.7.1998 | O | 1 | ** |
Motomura Aoi | 本村 碧 唯 | Aoi (あおい) | Fukuoka | 31.5.1997 | A | 1 | Đội trưởng |
Moriyasu Madoka | 森 保 ま ど か | Madoka (まどか) | Nagasaki | 26.7.1997 | A | 1 | ** |
Đã tốt nghiệp:[sửa | sửa mã nguồn]
- Kusaba Manami (まなみん Manami) (2015)
- Gotou Izumi(いいちゃん Iichan) (2015)
- Itou Raira(らいら Raira) (2106)
- Okada Kanna(おかぱん Okapan) (2016)
- Ota Aika(らぶたん Rabutan) (2107)
Đã hủy kiêm nhiệm[sửa | sửa mã nguồn]
- Kimoto Kanon (のん Non, SKE48 - Team E) (2014)
Team TII[sửa | sửa mã nguồn]
Các thành viên hiện tại:[sửa | sửa mã nguồn]
Trưởng nhóm là Yamashita Emiri
Tên phiên âm | Kanjin | Nickname | Ngày sinh | Nơi sinh | Nhóm máu | Thế hệ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Aramaki Misaki | 荒 巻 美 咲 | Mirun (みるん) | 28.1.2001 | Fukuoka | ** | 3 | |
Imamura Maria | 今 村 麻 莉 愛 | Maasan (まあさん) | 14.9.2003 | Gumma | ** | 2nd Draft | |
Oda Ayaka | 小田 彩 加 | Odachan (おだちゃん) | 9.2.1999 | Fukuoka | ** | 4 | |
Kurihara Sae | 栗 原 紗 英 | Saechan (さえちゃん) | 20.6.1996 | Fukuoka | O | 3 | |
Sakai Moeka | 堺 萌香 | Oimochan (おいもちゃん) | 25.8.1998 | Fukuoka | A | 4 | |
Sakamoto Erena | 坂 本 愛玲 菜 | Eretan (えれたん) | 12.9.2000 | Fukuoka | A | 3 | |
Shimizu Rio | 清水 梨 央 | Riochan (りおちゃん) | 10.10.2003 | Fukuoka | AB | 4 | |
Takeda Tomoka | 武田 智 加 | Mokachan (もかちゃん) | 25.2.2003 | Kanagawa | ** | 4 | |
Tsukiashi Amane | 月 足 天 音 | Amachan (あまちゃん) | 26.10.1996 | Fukuoka | O | 4 | |
Hokazono Hazuki | 外 薗 葉 月 | Hazuki (はずき) | 17.1.1999 | Fukuoka | A | 3 | Đội phó |
Matsuoka Hana | 松岡 は な | Hanachan (はなちゃん) | 19.1.2000 | Chiba | ** | 2nd Draft | |
Matsumoto Hinata | 松本 日 向 | Hinatan (ひなたん) | 11.12.2000 | Osaka | AB | 4 | |
Miyazaki Sono | 宮 﨑 想 乃 | Sonochin (そのちん) | 30.10.2000 | Saga | A | 4 | |
Murakawa Vivian | 村 川 緋 杏 | Vivian (ヴぃヴぃあん)
Bibian (びびあん) |
3.12.1999 | Fukuoka | O | 2nd Draft | |
Yamauchi Yuna | 山 内祐奈 | Yuuna (ゆうな) | 6.7.1999 | Fukuoka | A | 3 | |
Yamashita Emiri | 山下 エ ミ リ ー | Emiri (えみりり) | 19.12.1998 | Fukuoka | O | 3 | Đội trưởng |
Đã tốt nghiệp:[sửa | sửa mã nguồn]
- Tsutsui Riko (つっつん Tsuttsun) (2017)