Thành viên:Làn Sóng Hồng Kông/Làn sóng Hoa ngữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
華流代表人物(左上至右下)分別係:
  • Lý Tiểu Long
  • Thành Long
  • Châu Tinh Trì
  • Đặng Lệ Quân
  • Vương Phi
  • Kim Thành Vũ
  • Từ Nhược Tuyên
  • Châu Kiệt luân
  • La Chí Tường
  • Vương Lực Hoành
  • Ngô Kiến Hào
  • Trần Kiều Ân
  • Lâm Y Thần
  • Trần Bá Lâm
  • Kha Giai Yến
  • Lâm Chí Linh
  • Phi Luân Hải
  • S.H.E
  • Mirror

Làn sóng Hoa ngữ hay Hoa lưu (tiếng Trung: 華流; bính âm: Huá liú; Việt bính: waa4 lau4; ホアリュウ、ファーリュー) 係日本人對 khu vực Đại Trung Hoa 娛樂圈文化嘅一個稱呼,呢個名詞響千禧年代先有,佢個代表作品即係嚟自日本漫畫所改編嘅臺灣電視劇《流星花園》(花より男子)[1]

tiếng Nhật 入面,chữ "Hoa" (華) 通常講緊嘅係 Trung Hoa Dân Quốc,特別係 văn hóa Đài Loan 輸入日本嘅情況。Ngược lại, trong tiếng Việt nói chung hay ở Việt Nam nói riêng, từ "Hoa" lại thường được dùng để chỉ đến nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, bởi sự gần gũi về địa lý cũng như quan hệ ngoại giao khăng khít giữa hai quốc gia này, đặc biệt là khi làn sóng văn hóa Trung Quốc trên truyền hình được phổ biến tại Việt Nam kể từ thập niên 1990.

概要[sửa | sửa mã nguồn]

響日本大阪萬聖夜嘅見到嘅殭屍裝扮(2015年拍攝)

互聯網仲未發達嗰時,當時去到日本發展嘅亞洲藝人完全唔多。1970年代初期,出自臺灣嘅歌手歐陽菲菲翁倩玉鄧麗君,就已經憑住自己嘅知名度開始喺當地打響名堂。到咗1980年代嘅港產片高峰時期,以大清太監裝扮嘅殭屍題材電影一路受到兩岸三地嘅影迷支持;除此之外,由成龍自導自演嘅動作片亦都幾出名,譬如日本配音員石丸博也就係擔任佢嘅幕後配音[2]

1989年12月,王菲以王靖雯嘅名義喺香港樂壇出道,之後佢個人所推出嘅專輯響日本都有代理版本。1995年7月,佢所推出嘅《菲靡靡之音》就係一張同鄧麗君致敬嘅翻唱專輯,然之後繼續響日本推出兩首單曲《Eyes On Me》(1999年)同《Separate Ways》(2001年)。

2000年代開始,臺灣歌手周杰倫以創作歌手出道之後便受到各地媒體關注,成功帶動中國風潮流[3]。2001年4月,由F4所演出嘅臺灣電視劇《流星花園》響全球各地廣受歡迎之後。臺灣歌手羅志祥響2012年2月,推出個人日文單曲《DANTE》。

代表人物[sửa | sửa mã nguồn]

男藝人[sửa | sửa mã nguồn]

女藝人[sửa | sửa mã nguồn]

男子團體[sửa | sửa mã nguồn]

女子團體[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “「流星花園〜花より男子〜」のビッグカップル、F4ヴィックとバービィー・スーの破局原因明かされる―台湾”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ “石丸博也、ジャッキー・チェン吹き替えギネス記録認定「ジャッキーさんが命懸けで作品つくり続けたおかげ」”. スポニチ. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “ジェイ・チョウがPC業界にも!ASUS社が"華洋折衷"ジェイモデル発売―台湾”. Record China. 30 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2011.
  4. ^ “中華圏へ進出!EXILEのATSUSHI、ジェイ・チョウと東京ドームでコラボ―日本”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2011.
  5. ^ a b “レイニー・ヤンとSHOWに「恋愛指令」!5年ぶりベストカップル復活に期待―北京市”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014.
  6. ^ “SHOW、大先輩のアーロン・クォックをファン扱い!?サイン入り写真をプレゼント―中国メディア”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014.
  7. ^ “ワン・リーホンがオックスフォード大で"華流"講演会、中華圏のイチオシ歌手も紹介―台湾メディア”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2013.
  8. ^ “フェイ・ウォンの19歳大学生ファン、1900万円を投げ出し12年ぶりのアルバム発売へ―中国”. Record China. 23 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  9. ^ a b “ウー・ズンがF4ヴィック抑え圧勝か、秋の新作ドラマが熾烈な視聴率合戦―台湾”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2007.
  10. ^ a b “妹の初恋に大騒ぎのイケメン4兄弟!日本漫画原作の華流ドラマ「桃花タイフーン!!」新春より放映決定”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2009.
  11. ^ “台湾アイドルドラマの視聴率ランキング、「ハートに命中!100%」が長年不動の1位に”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ “台湾ドラマ「イタズラな恋愛白書」を日本でリメーク決定、各国版は"失敗"で今後の反響に注目―台湾”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
  13. ^ “アリス・クー×グレッグ・ハン 豪華共演の人気台湾ドラマ『時をかける愛』をU-NEXT独占で配信開始”. excite ニュース (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  14. ^ “【華流】リン・チーリン 父親は日本人婿を希望!?”. Excite News (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.
  15. ^ “【華流】台湾の美魔女リン・チーリンの魅力に、中国ファンうっとり”. Excite News (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ “リン・チーリン、元カレの数は「3人」と証言、1度の恋愛期間は7〜8年―台湾”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  17. ^ “「国民の姉婿」EXILEのAKIRA、来月開催の台北ランタンフェスでパフォーマンス披露”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  18. ^ “「花より男子」とともにブレイクF4―(1)言承旭(ジェリー・イェン)”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2007.
  19. ^ “「花より男子」とともにブレイクF4―(2) 周渝民(ヴィック・チョウ)”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2007.
  20. ^ “「花より男子」とともにブレイクF4―(3) 呉建豪(ヴァネス・ウー)”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2007.
  21. ^ “「花より男子」とともにブレイクF4―(4) 朱孝天(ケン・チュウ)”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2007.
  22. ^ “台湾F4ヴァネス・ウー、来日公演で母親と妹を紹介し感涙”. Oricon Music (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2007.
  23. ^ “F4ヴィック・チョウが時代劇ドラマ初挑戦、唐の皇帝役でファンタジー作品―中国”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
  24. ^ “国民的ユニットS.H.Eがデビュー15周年、全員30代で「桃色時代」は終わり?―台湾”. Record China (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016.