Dream Girls (nhóm nhạc)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dream Girls
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánTrung Hoa Dân Quốc (tức Đài Loan)
Thể loạiMandopop
Năm hoạt động2011 (2011) – 2015
Công ty quản lýDorian International Entertainment
Hãng đĩaLinfair Records
WebsiteTrang web chính thức

Dream Girlsnhóm nhạc nữ của Đài Loan được thành lập năm 2011. Nhóm bao gồm các thành viên Song Mi-jin, Lý Dục PhânQuách Tuyết Phù.

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Dream Girls
Tên thành viên Ngày sinh Quốc tịch
Song Mi-jin 23 tháng 3, 1983 (41 tuổi)  Hàn Quốc
Lý Dục Phân 11 tháng 5, 1985 (38 tuổi)  Đài Loan
Quách Tuyết Phù 30 tháng 6, 1988 (35 tuổi)

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Album đĩa mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

Album Thông tin album Danh sách các phần
Đầu tay Đĩa mở rộng đầu tay 《美夢當前
  • Ngày phát hành: Ngày 8 tháng 4 năm 2011
  • Ngôn ngữ: Tiếng Quan thoại
Danh sách bài hát
  • Đĩa CD:
  1. I'm your dreamgirl
  2. 流淚也要美
  3. 軟弱
  • Đĩa DVD:
  1. 流淚也要美 (MV)
  2. 软弱 (MV)   
  3. Dream Girls 「築夢」計劃
Thứ 2 Đĩa mở rộng thứ 2 《Girl's Talk
  • Ngày phát hành: Ngày 7 tháng 12 năm 2012
  • Ngôn ngữ: Tiếng Quan thoại
Danh sách bài hát
  • Đĩa CD:
  1. Dying For Love
  2. Don't stop the music
  3. 因為有妳在
  4. 愛情微波爐
  5. 讓你走

Album LP[sửa | sửa mã nguồn]

Album Thông tin album Danh sách các phần
Đầu tay LP đầu tay 《美麗頭條
  • Ngày phát hành: Ngày 27 tháng 12 năm 2013
  • Ngôn ngữ: Tiếng Quan thoại
Danh sách bài hát
  • Đĩa CD:
  1. 美麗頭條
  2. 聽你說
  3. 雪人的眼淚 (Quách Tuyết Phù hát đơn)
  4. 我跟她們不一樣 (Lý Dục Phân hát đơn)
  5. 再見我愛你 (Song Mi-jin hát đơn)
  6. 隨風而過
  7. Amazing
  8. 聽說愛情回來過
  9. 來得及愛你 (Lý Dục Phân hát đơn)【濤女郎主題曲】[1]
  10. Whatever (美麗頭條 bản tiếng Hàn)

Các chuyến lưu diễn và hòa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Tên Địa điểm
Ngày 6 tháng 8 năm 2011 臺北親水節水岸 LOVERS 迷戀演唱會
Ngày 27 tháng 11 năm 2011 MTV封神榜演唱會
Ngày 10 tháng 12 năm 2011 新竹公益演唱會 Thành phố Tân Trúc
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 2012台中市跨年晚會 Thành phố Đài Trung
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 2012龍來台南跨年晚會 Thành phố Đài Nam
Ngày 31 tháng 12 năm 2011 2012新竹縣跨年晚會 Thành phố Tân Trúc
Ngày 18 tháng 8 năm 2012 MTV封神榜演唱會
Ngày 31 tháng 12 năm 2012 2013台中跨年晚會 就是要這Young Thành phố Đài Trung
Ngày 31 tháng 12 năm 2012 2013 高雄跨年晚會 不思議港都跨年夜 Thành phố Cao Hùng
Ngày 31 tháng 12 năm 2012 2013 嘉義跨年晚會 全嘉藝起來 Thành phố Gia Nghĩa
Ngày 31 tháng 12 năm 2012 2013新北市歡樂耶誕城 樂夜耶誕演唱會 Đài Bắc 市民廣場
Ngày 31 tháng 12 năm 2012 2014台北最high新年城跨年晚會 市民廣場 (Đài Bắc)
Ngày 31 tháng 12 năm 2012 2014新竹縣跨年晚會 迎向光明新竹動起來 Thành phố Tân Trúc 政府廣場

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải thưởng Hạng mục Người nhận giải Kết quả
2011 YAHOO Most Searched Award Nhóm nhạc nữ nổi tiếng nhất Dream Girls Đoạt giải
2014 10th Hito Music Awards Nhóm nhạc nổi tiếng nhất Đoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]