Thành viên:Tigirsvia/nháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cảnh báo: Trang này mang tính chất hài hước và chỉ mang tính chất thử nghiệm. Mọi người cân nhắc kỹ trước khi đọc.

Giải vô địch bóng đá thế giới 2046 (tiếng Anh: 2046 FIFA World Cup) là lần thứ 28 của giải vô địch bóng đá thế giới, với sự giải đấu do FIFA tổ chức. Giải đấu dự kiến diễn ra tại Tigirsvia vào tháng 5 năm 2046 với sự góp mặt của 48 đội tuyển. Đây là giải đấu đấu đầu tiên được tổ chức ở Đông Nam Á.

Giải vô địch bóng đá thế giới 2046
2046 FIFA World Cup
World Cup 2046
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTigirsvia
Thời gianTháng 5 năm 2046 (2046-05)
Tháng 6 năm 2046 (2046-06)
Số đội48 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu20 (tại 19 thành phố chủ nhà)
← 2042
2050 →

Lựa chọn chủ nhà[sửa | sửa mã nguồn]

Vào giữa tháng 4 năm 2034, Tigirsvia quyết định ứng cử viên tham gia đấu thầu, nhưng sau đó được FIFA phê duyệt xác nhận đấu thầu vào ngày 1 tháng 5 năm 2035.

Ngoài Tigirsvia, có 4 quốc gia tham gia đấu thầu gồm:

Kết quả
Nước Vòng 1
Tigirsvia 96
 Úc/ New Zealand 31
 Hàn Quốc 27
Phiếu trắng 2
Tổng 156

Vào ngày 28 tháng 4 năm 2038, Hội đồng FIFA đã xác nhận Tigirsvia trở thành nước chủ nhà của World Cup 2046. Đánh bại Úc/New Zealand 31 phiếu và Hàn Quốc 27 phiếu.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Có tất cả hơn 210 đội phải tham gia vòng loại (trừ Tigirsvia).

Vào ngày 30 tháng 3 năm 2017, Văn phòng Hội đồng FIFA (bao gồm chủ tịch FIFA và các chủ tịch của 6 liên đoàn châu lục) đã đề xuất phân bổ suất vé từ Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Đề xuất đã được đệ trình để Hội đồng FIFA phê chuẩn.

Vào ngày 9 tháng 5 năm 2017, hai ngày trước Đại hội FIFA lần thứ 67, Hội đồng FIFA đã phê chuẩn việc phân bổ suất vé trong một cuộc họp ở Manama, Bahrain. Nó bao gồm một giải đấu playoff liên lục địa gồm 6 đội để quyết định cho 2 suất dự Giải vô địch bóng đá thế giới cuối cùng.

  • AFC: 8 suất (không bao gồm chủ nhà)
  • CAF: 9 suất
  • CONCACAF: 5 suất
  • CONMEBOL: 6 suất
  • OFC: 1 suất
  • UEFA: 16 suất
  • Play-off liên lục địa: 2 suất

Các đội tuyển vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội Thanh Minh Tigirsvia (ECFMTA), đã đề xuất 19 địa điểm (tỉnh thành) ứng cử viên và 20 sân vận động có sức chứa tối thiểu 40.000 chỗ ngồi, bao gồm: Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Sài Gòn, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ và Đồng Tháp. Các sân còn lại đều có sức chứa dưới 40.000 chỗ ngồi. Vào ngày 4 tháng 9 năm 2042, FIFA chốt 19 địa điểm và 20 sân vận động. Trận khai mạc và chung kết sẽ diễn ra tại sân vận động Sài Gòn lớn.

Sài Gòn Bình Phước Bình Dương Cần Thơ Tiền Giang
Sân vận động Sài Gòn lớn Sân vận động Sài Gòn nhỏ Sân vận động Bình Phước Sân vận động Bình Dương Sân vận động Cần Thơ Sân vận động Mỹ Tho
Sức chứa: 91.620 Sức chứa: 82.400 Sức chứa: 78.160 Sức chứa: 75.910 Sức chứa: 72.230 Sức chứa: 70.006
Bà Rịa-Vũng Tàu Tây Ninh Sóc Trăng Kiên Giang Hậu Giang Bạc Liêu
Sân vận động Vũng Tàu Sân vận động Tây Ninh Sân vận động Sóc Trăng Sân vận động Rạch Giá Sân vận động Ngã Bảy Sân vận động Bạc Liêu
Sức chứa: 61.000 Sức chứa: 60.000 Sức chứa: 60.000 Sức chứa: 57.470 Sức chứa: 55.329 Sức chứa: 52.000
Đồng Tháp Bến Tre Trà Vinh Cà Mau Vĩnh Long An Giang
Sân vận động Đồng Tháp Sân vận động Bến Tre Sân vận động Trà Vinh Sân vận động Cà Mau Sân vận động Vĩnh Long Sân vận động An Giang
Sức chứa: 51.150 Sức chứa: 50.000 Sức chứa: 50.000 Sức chứa: 47.680 Sức chứa: 44.000 Sức chứa: 41.336
Đồng Nai Long An
Sân vận động Biên Hòa Sân vận động Tân An
Sức chứa: 40.000 Sức chứa: 40.000

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi đội tuyển quốc gia cần phải công bố một đội hình chính thức tối đa gồm 26 cầu thủ, ít nhất phải có ba thủ môn.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm sẽ được ECFMTA xác nhận. 2 đội vượt qua vòng loại từ vòng play-off liên lục địa sẽ không được bốc thăm.

48 đội sẽ được bốc thăm chia thành 12 bảng 4 đội, trong đó chủ nhà Tigirsvia tự động được xếp vào nhóm 1 và xếp ở vị trí nhất bảng A.

Lễ bốc thăm sẽ bắt đầu với chủ nhà Tigirsvia ở hạng A1, các đội từ nhóm 1 sẽ được bốc thăm trước, các đội từ nhóm 2, 3 và 4 cần bỏ nhóm để tránh đụng độ địa lý và sẽ không có 2 đội chơi cùng bảng. liên minh, sau đó bốc thăm sẽ kết thúc với các đội từ Nhóm 4 với 2 đội play-off liên lục địa.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
  • Tigirvia (H)
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA
  • TBA

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Tigirsvia 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng K[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng L[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
3 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 Có thể đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
4 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Thứ hạng các đội đứng thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 A A3 0 0 0 0 0 0 0 0 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 B B3 0 0 0 0 0 0 0 0
3 C C3 0 0 0 0 0 0 0 0
4 D D3 0 0 0 0 0 0 0 0
5 E E3 0 0 0 0 0 0 0 0
6 F F3 0 0 0 0 0 0 0 0
7 G G3 0 0 0 0 0 0 0 0
8 H H3 0 0 0 0 0 0 0 0
9 I I3 0 0 0 0 0 0 0 0
10 J J3 0 0 0 0 0 0 0 0
11 K K3 0 0 0 0 0 0 0 0
12 L L3 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Điểm; hiệu số; bàn thắng; điểm kỷ luật; bốc thăm

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng 32 độiVòng 32 độiTứ kếtBán kếtChung kết
 
                  
 
 
 
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
Thắng bán kết 1
 
 
 
Thắng bán kết 2
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBDPlay-off tranh hạng ba
 
TBD
 
  
 
TBD
 
TBDThua bán kết 1
 
 
 
TBDThua bán kết 2
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
 
TBD
 
TBD
 
 
TBD
 

Tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh cãi[sửa | sửa mã nguồn]

Bản quyền phát sóng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]