Thể loại:Động vật được mô tả năm 1848
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1848”
Thể loại này chứa 185 trang sau, trên tổng số 185 trang.
A
- Abudefduf taurus
- Aerodramus leucophaeus
- Agaricia fragilis
- Agaricia tenuifolia
- Aglaoapis tridentata
- Alouatta palliata
- Anatya guttata
- Andrena nanula
- Andrena ruficrus
- Andrena subopaca
- Andrena tarsata
- Aphanapteryx bonasia
- Aphodius brevis
- Aplonis atrifusca
- Aporophyla lueneburgensis
- Apsarasa radians
- Attila bolivianus
B
C
- Cá đuôi kiếm lục
- Cá heo đầu bò phương bắc
- Cá heo Peale
- Cá lẹp vàng vây ngực dài
- Cá mối dài
- Cá mối vạch
- Cacoides latro
- Calabaria reinhardtii
- Callicebus discolor
- Canthigaster papua
- Caprimulgus nigrescens
- Catharus minimus
- Cầy mangut mảnh Somalia
- Cebus olivaceus
- Centris varia
- Cerithiopsis bilineata
- Chaetoptila angustipluma
- Chaunus rubropunctatus
- Chlorostilbon alice
- Choắt chân màng lớn
- Choi choi châu Á
- Chuột lắt
- Coelioxys mandibularis
- Comadia redtenbacheri
- Conasprella sieboldii
- Conus bruguieri
- Conus cumingii
- Conus floridulus
- Conus frigidus
- Conus infrenatus
- Conus nucleus
- Coregonus sardinella
- Crambus heringiellus
- Ctenomys boliviensis
- Ctenomys leucodon
- Ctenomys opimus
- Cyclommatus multidentatus
- Cyclommatus strigiceps
- Cynarina lacrymalis
- Cypseloides fumigatus
D
E
H
L
M
N
P
- Pachyteria dimidiata
- Panurginus niger
- Paramordellistena exilis
- Peristernia tayloriana
- Perognathus parvus
- Peromyscus californicus
- Petroica pusilla
- Philothamnus natalensis
- Philydor pyrrhodes
- Phimophis guianensis
- Podocnemis unifilis
- Poeciliopsis gracilis
- Pristipomoides macrophthalmus
- Prosopeia personata
- Prosopocoilus inquinatus
- Prosopocoilus jenkinsi
- Protosmia luctuosa
- Psectrocera plumigera
- Pseudalmenus chlorinda
- Pseudobulweria rostrata
- Pseudolabrus luculentus
- Pterodroma brevipes
- Pteropus samoensis
- Ptilocercus lowii