Bước tới nội dung

Trượt băng nằm sấp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trượt băng nằm sấp nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Sliding Centre
Thời gian16–17 tháng 2
Số VĐV20 từ 14 quốc gia
Thời gian về nhất3:27.28
Người đoạt huy chương
1 Lizzy Yarnold  Anh Quốc
2 Jacqueline Lölling  Đức
3 Laura Deas  Anh Quốc
← 2014
2022 →

Nội dung rượt băng nằm sấp của nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 16 và 17 tháng 2 tại Alpensia Sliding Centre gần Pyeongchang, Hàn Quốc.[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

TR – Kỷ lục đường đua (in nghiêng là kỷ lục bị vượt qua). Người về nhất ở mỗi lượt được in đậm. Đối với lượt đua thứ hai và thứ tư, các vận động viên xuất phát theo thứ tự ngược với thứ tự trên bảng xếp hạng hiện tại.

XH STT Tên Quốc gia Lượt 1 Hạng 1 Lượt 2 Hạng 2 Lượt 3 Hạng 3 Lượt 4 Hạng 4 Tổng Kém
1 14 Lizzy Yarnold  Anh Quốc 51.66 TR 1 52.30 9 51.86 2 51.46 TR 1 3:27.28
2 7 Jacqueline Lölling  Đức 51.74 TR 2 52.12 4 52.04 7 51.83 3 3:27.73 +0.45
3 10 Laura Deas  Anh Quốc 52.00 6 52.03 2 51.96 5 51.91 5 3:27.90 +0.62
4 9 Janine Flock  Áo 51.81 3 52.07 3 51.92 4 52.12 10 3:27.92 +0.64
5 6 Tina Hermann  Đức 51.98 TR 4 52.31 10 51.83 1 51.86 4 3:27.98 +0.70
6 8 Anna Fernstädt  Đức 51.99 5 52.17 5 51.88 3 52.00 6 3:28.04 +0.76
7 13 Lelde Priedulēna  Latvia 52.14 7 52.17 5 52.09 9 52.09 8 3:28.49 +1.21
8 17 Kimberley Bos  Hà Lan 52.33 8 52.26 7 51.99 6 52.01 7 3:28.59 +1.31
9 4 Elisabeth Vathje  Canada 52.45 TR 12 52.01 1 52.37 14 51.82 2 3:28.65 +1.37
10 5 Jane Channell  Canada 52.42 TR 11 52.28 8 52.28 10 52.09 8 3:29.07 +1.79
11 16 Marina Gilardoni  Thụy Sĩ 52.34 10 52.35 12 52.28 10 52.46 13 3:29.43 +2.15
12 11 Mirela Rahneva  Canada 52.48 14 52.33 11 52.06 8 52.65 15 3:29.52 +2.24
13 12 Katie Uhlaender  Hoa Kỳ 52.33 8 52.40 13 52.33 12 52.55 14 3:29.61 +2.33
14 15 Kim Meylemans  Bỉ 52.56 16 52.54 14 52.34 13 52.26 11 3:29.70 +2.42
15 2 Jeong Sophia  Hàn Quốc 52.47 TR 13 52.67 15 52.47 15 52.28 12 3:29.89 +2.61
16 19 Jaclyn Narracott  Úc 52.53 15 52.76 16 52.62 17 52.82 17 3:30.73 +3.45
17 18 Kendall Wesenberg  Hoa Kỳ 52.77 17 52.96 17 52.54 16 52.65 15 3:30.92 +3.64
18 1 Maria Marinela Mazilu  România 53.31 18 53.47 19 53.48 18 53.66 19 3:33.92 +6.64
19 3 Takako Oguchi  Nhật Bản 53.82 19 53.41 18 53.62 19 53.11 18 3:33.96 +6.68
20 20 Simidele Adeagbo  Nigeria 54.19 20 54.58 20 53.73 20 54.28 20 3:36.78 +9.50

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Final results” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.