Trượt ván trên tuyết tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Dích dắc lớn song song nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dích dắc lớn song song nữ
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmCông viên Phoenix Bogwang
Thời gian24 tháng 2
Số VĐV31 từ 14 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Ester Ledecká  Cộng hòa Séc
2 Selina Jörg  Đức
3 Ramona Theresia Hofmeister  Đức
← 2014
2022 →

Nội dung dích dắc lớn song song nữ (parallel giant slalom) của Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 24 tháng 2 năm 2018 tại Công viên Phoenix BogwangPyeongchang, Hàn Quốc.[1][2]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại diễn ra lúc 09:00.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia Đường đua xanh Đường đua đỏ Tổng Ghi chú
1 7 Ester Ledecká  Cộng hòa Séc 45.58 43.32 1:28.90 Q
2 1 Alena Igorevna Zavarzina  Vận động viên Olympic từ Nga 45.43 44.73 1:30.16 Q
3 16 Selina Jörg  Đức 44.67 45.60 1:30.27 Q
4 10 Carolin Langenhorst  Đức 45.02 46.56 1:31.58 Q
5 8 Ramona Theresia Hofmeister  Đức 45.36 46.62 1:31.98 Q
6 9 Tomoka Takeuchi  Nhật Bản 47.86 45.00 1:32.86 Q
7 14 Julie Zogg  Thụy Sĩ 45.70 47.19 1:32.89 Q
8 3 Daniela Ulbing  Áo 47.07 46.00 1:33.07 Q
9 20 Milena Bykova  Vận động viên Olympic từ Nga 46.43 46.66 1:33.09 Q
10 21 Aleksandra Król  Ba Lan 47.02 46.11 1:33.13 Q
11 4 Julia Dujmovits  Áo 45.95 47.21 1:33.16 Q
12 17 Ladina Jenny  Thụy Sĩ 46.96 46.23 1:33.19 Q
13 6 Ina Meschik  Áo 46.21 47.02 1:33.23 Q
14 15 Yekaterina Tudegesheva  Vận động viên Olympic từ Nga 47.44 45.98 1:33.42 Q
15 11 Glorija Kotnik  Slovenia 48.00 45.52 1:33.52 Q
16 2 Patrizia Kummer  Thụy Sĩ 47.00 46.59 1:33.59 Q
17 5 Michelle Dekker  Hà Lan 47.42 46.18 1:33.60
18 19 Nadya Ochner  Ý 48.00 45.80 1:33.80
19 13 Natalia Soboleva  Vận động viên Olympic từ Nga 47.78 46.15 1:33.93
20 26 Jeong Hae-rim  Hàn Quốc 46.93 47.18 1:34.11
21 24 Anke Wöhrer  Đức 47.83 46.87 1:34.70
22 27 Zang Ruxin  Trung Quốc 48.17 47.09 1:35.26
23 23 Stefanie Müller  Thụy Sĩ 48.79 46.80 1:35.59
24 25 Weronika Biela  Ba Lan 48.10 47.82 1:35.92
25 31 Shin Da-hae  Hàn Quốc 49.13 46.91 1:36.04
26 22 Gong Naiying  Trung Quốc 48.63 47.73 1:36.36
27 30 Teodora Pencheva  Bulgaria 49.01 49.62 1:38.63
28 18 Annamari Dancha  Ukraina 1:00.12 46.52 1:46.64
28 Karolina Sztokfisz  Ba Lan 47.13 DSQ DSQ
12 Claudia Riegler  Áo DNF DNF
29 Xu Xiaoxiao  Trung Quốc DSQ DSQ

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

16 người xuất sắc nhất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp.[4][5]

Vòng 1/8   Tứ kết   Bán kết   Chung kết
4  Langenhorst (GER) +0.02  
13  Meschik (AUT)     13  Meschik (AUT) +0.78  
5  Hofmeister (GER)     5  Hofmeister (GER)  
12  Jenny (SUI) DNF       5  Hofmeister (GER) DNF  
8  Ulbing (AUT)       1  Ledecká (CZE)  
9  Bykova (OAR) +0.52     8  Ulbing (AUT) +0.97
1  Ledecká (CZE)     1  Ledecká (CZE)  
16  Kummer (SUI) +0.71       1  Ledecká (CZE)
2  Zavarzina (OAR)       3  Jörg (GER) +0.46
15  Kotnik (SLO) +0.03     2  Zavarzina (OAR)  
7  Zogg (SUI)     7  Zogg (SUI) +1.88  
10  Król (POL) +0.70       2  Zavarzina (OAR) DNF
6  Takeuchi (JPN)       3  Jörg (GER)  
11  Dujmovits (AUT) +0.17     6  Takeuchi (JPN) +0.62 Hạng ba
3  Jörg (GER)     3  Jörg (GER)   5  Hofmeister (GER)
14  Tudegesheva (OAR) +0.65   2  Zavarzina (OAR) +4.07

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ Start list
  3. ^ Qualification results
  4. ^ Bracket
  5. ^ Final results