Tuyến Trung Hòa-Tân Lô

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến Trung Hòa-Tân Lô
Sân ga Đại Kiều Đầu
Thông tin chung
KiểuTàu điện ngầm
Tình trạngĐang phục vụ
Vị tríĐài Loan Đài BắcTân Bắc, Đài Loan
Ga đầuLô Châu, Hồi Long
Ga cuốiNam Thế Giác
Nhà ga26
Số lượt chạyTuyến Trung Hòa,
Tuyến Tân Trang,
Tuyến Lô Châu
Hoạt động
Hoạt động24 tháng 12 năm 1998 (1998-12-24)[a]
Điều hànhHệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
Thế hệ tàuKawasaki C371 stock
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến29,3 km (18,2 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Điện khí hóaThird rail (750 volts DC)
Tốc độ80 km/h (50 mph)
Bản đồ hành trình

Depot Tân Trang
(Left arrow tương lai Tàu điện ngầm Đào ViênBR)
(Left arrow tương lai Hệ thống đường sắt đô thị Đài BắcTuyến Vạn Đại-Trung Hòa-Thụ Lâm)
O21 Hồi Long
O20 Đan Phượng
O19 đại học Phụ Đại
O18 Tân Trang
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài BắcTuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) Down arrow)
O17 Đầu Tiền Trang
O16 đền Tiên Sắc
Đường ngập lụt Nhị Trọng
(Left arrow Tàu điện ngầm Đào ViênA Right arrow)
O15 Tam Trọng
O14 Thái Liêu
O13 cầu Đài Bắc
Depot Lô Châu
O54 Lô Châu
(Up arrow Hệ thống đường sắt đô thị Tân Bắc Down arrow)
O53 trường cao trung Tam Dân
(Up arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài BắcTuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) Right arrow)
O52 đại học Từ Nhược
O51 trường cao trung Tam Hòa
Cao tốc Tôn Trung Sơn
O50 trường tiểu học Tam Trung
Sông Đạm Thủy
O12 Đại Kiều Đầu
O11 Dân Quyền tây lộ (Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
O10 trường tiểu học Trung Sơn
O09 đền Hành Thiên
O08 Tùng Giang Nam Kinh (Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
(Left arrow Cục quản lý Đường sắt Đài Loan Tuyến Bờ Tây Right arrow)
(Left arrow Đường sắt cao tốc Đài Loan Right arrow)
O07 Trung Hiếu Tân Sinh (Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
O06 Đông Môn MRT
O05 Cổ Đình
(Left arrow Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Right arrow)
Sông Tân Điếm
O04 Đỉnh Liêu
O03 chợ Vĩnh An
O02 Cảnh An
(Left arrow tương lai Hệ thống đường sắt đô thị Đài BắcTuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) Right arrow)
Depot Trung Hòa
O01 Nam Thế Giác
Tuyến Trung Hòa-Tân Lô
Phồn thể中和新蘆線
Giản thể中和新芦线
Orange line
Phồn thể橘線
Giản thể橘线

Tuyến Trung Hòa-Tân Lô hoặc Cam (code O) là tuyến tàu điện ở Đài Bắc quản lý bởi Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc, được đặt tên theo các khu mà nó đi qua: Trung Hòa, TânTrang Châu. Tuyến bắt đầu tại Nam Thế Giác ở Trung Hòa, đi qua khu vực trung tâm Đài Bắc rồi chia thành 2 nhánh: một nhánh đi đến Hồi Long ở Tân Trang và hướng còn lại đi đến Lô Châu.

Đoạn phía Nam giữa Nam Thế Giác và Cổ Đình mở cửa vào năm 1998. Do tắc nghẽn giao thông tại khu vực Lô ChâuTam Trọng hướng ra vào trung tâm Đài Bắc, nên kế hoạch mở rộng tuyến là cần thiết.[1] Tuyến này sẽ bao gồm 2 nhánh nối đến Cổ Đình thông qua trung tâm Đài Bắc. Toàn bộ phần mở rộng được mở cửa vào năm 2012.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Dịch vụ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 12 năm 2017, số lượng tuyến ngoài giờ cao điểm bao gồm:

Ga[sửa | sửa mã nguồn]

Dịch vụ Code Tên ga Thời gian đi từ ga phía trước (giây)[2] Thời gian dừng tại ga (giây)[2] Ngày mở cửa Chuyển đổi Khu
Tiếng Anh Tiếng Hoa
O01 Nam Thế Giác 南勢角 n/a n/a 24-12-1998 Trung Hòa
O02 Cảnh An 景安 103 25 24-12-1998 Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc)
O03 chợ Vĩnh An 永安市場 88 25 24-12-1998 Vĩnh Hòa, Trung Hòa
O04 Đỉnh Liêu 頂溪 100 25 24-12-1998 Vĩnh Hòa
O05 Cổ Đình 古亭 187 40 24-12-1998 Đại An, Trung Chính
O06 Đông Môn MRT 東門 192 40 30-09-2012
O07 Trung Hiếu Tân Sinh 忠孝新生 118 40 03-11-2010
O08 Tùng Giang Nam Kinh 松江南京 114 35 03-11-2010 Trung Sơn
O09 đền Hành Thiên 行天宮 75 35 03-11-2010
O10 trường tiểu học Trung Sơn 中山國小 89 35 03-11-2010
O11 Dân Quyền tây lộ 民權西路 72 45 03-11-2010 Đại Đồng, Trung Sơn
O12 Đại Kiều Đầu 大橋頭 75 35 03-11-2010 Đại Đồng
O13 cầu Đài Bắc 台北橋 115 25 05-01-2012 Tam Trọng
O14 Thái Liêu 菜寮 93 25 05-01-2012
O15 Tam Trọng 三重 84 25 05-01-2012 A
O16 đền Tiên Sắc 先嗇宮 142 25 05-01-2012
O17 Đầu Tiền Trang 頭前庄 105 25 05-01-2012 Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) Tân Trang
O18 Tân Trang 新莊 93 25 05-01-2012
O19 đại học Phụ Đại 輔大 130 25 05-01-2012
O20 Đan Phượng 丹鳳 110 25 29-06-2013 Tân Trang, Thái Sơn
O21 Hồi Long 迴龍 159 n/a 29-06-2013 Quy Sơn, Tân Trang
O50 trường tiểu học Tam Trung 三重國小 148[b] 30 03-11-2010 Tam Trọng
O51 trường cao trung Tam Hòa 三和國中 104 30 03-11-2010
O52 đại học Từ Nhược 徐匯中學 82 30 03-11-2010 Lô Châu
O53 trường cao trung Tam Dân 三民高中 87 30 03-11-2010
O54 Lô Châu 蘆洲 110 n/a 03-11-2010

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bản mẫu hiện tại mở cửa vào ngày 5 tháng 1 năm 2012
  2. ^ đến Đại Kiều Đầu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Introduction to the MRT Luzhou Line”. Taipei Rapid Transit Corporation. ngày 1 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ a b “臺北捷運系統相鄰兩站間之行駛時間、停靠站時間 | 政府資料開放平臺”. data.gov.tw (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2019.