Ussel-Est (tổng)
Giao diện
Tổng Ussel-Est | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Ussel |
Xã | 6 |
Mã của tổng | 19 27 |
Thủ phủ | Ussel |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
người (1999) |
Diện tích | ha = km² |
Mật độ | hab./km² |
Tổng Ussel-Est là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Nouvelle-Aquitaine.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Ussel trong quận Ussel. Độ cao khu vực này là 545 m (Mestes) đến 829 m (Saint-Fréjoux) độ cao trung bình trên mực nước biển là 696 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2011 | Pierre Gathier | UMP |
Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004
[sửa | sửa mã nguồn]- Claudine Presset (PS)
- Pierre Gathier (UMP)
- Gilles Pégourier (divers droite)
- Hippolyte Champseix (FN)
- Gilles Chazal (PCF)
Phân chia đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Mestes | 262 | 19200 | 19135 |
Saint-Étienne-aux-Clos | 211 | 19200 | 19199 |
Saint-Exupéry-les-Roches | 529 | 19200 | 19201 |
Saint-Fréjoux | 247 | 19200 | 19204 |
Ussel | 10 753 (1) | 19200 | 19275 |
Valiergues | 121 | 19200 | 19277 |
(1) một phần của xã.
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
- | - | - | - | - | - |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Ussel-Est sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Ussel-Est sur Mapquest
- Localisation du Tổng Ussel-Est sur une carte de France[liên kết hỏng]