VTV Cup 2017
Giao diện
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2017 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Quốc gia chủ nhà | Việt Nam |
Thời gian | 8 tháng 7 – 15 tháng 7 |
Số đội | 7 |
Vô địch | Sinh viên Nhật Bản (lần thứ 3) |
Giải thưởng | |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Yuka Imamura |
Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2017 Tôn Hoa Sen là giải đấu lần thứ 14 với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam và Đài truyền hình Việt Nam. Giải đấu tổ chức ở Việt Nam và tại nhà thi đấu tỉnh Hải Dương
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]7 đội chuẩn bị tham dự giải đấu.[1]
- Việt Nam (chủ nhà)
- Tuyển trẻ Việt Nam (Chủ nhà)
- Indonesia
- Tuyển trẻ Thái Lan
- Sinh viên Nhật Bản
- Suwon Hàn Quốc
- Đại học Thể thao Bắc Kinh
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tất cả theo Giờ ở Việt Nam (UTC+07:00) [2]
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Tham dự vòng bán kết |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Việt Nam | 2 | 0 | 6 | 6 | 0 | MAX | 150 | 99 | 1.515 |
2 | Suwon Hàn Quốc | 1 | 1 | 2 | 3 | 5 | 0.600 | 146 | 187 | 0.781 |
3 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 0 | 2 | 1 | 2 | 6 | 0.333 | 168 | 178 | 0.944 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 7 | 18:00 | Việt Nam | 3 – 0 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 25–21 | 25–18 | 25–17 | 75–56 | |||
10 tháng 7 | 18:00 | Suwon Hàn Quốc | 3 – 2 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 26–24 | 16–25 | 19–25 | 26–24 | 16–14 | 103–112 | |
11 tháng 7 | 20:00 | Việt Nam | 3 – 0 | Suwon Hàn Quốc | 25–13 | 25–7 | 25–23 | 75–43 |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Tham dự vòng bán kết |
Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
1 | Sinh viên Nhật Bản | 3 | 0 | 9 | 9 | 0 | MAX | 225 | 99 | 2.273 |
2 | Indonesia | 2 | 1 | 6 | 6 | 4 | 1.500 | 205 | 167 | 1.228 |
3 | Tuyển trẻ Việt Nam | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 0.571 | 187 | 247 | 0.757 |
4 | Tuyển trẻ Thái Lan | 0 | 3 | 0 | 1 | 9 | 0.111 | 138 | 242 | 0.570 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8 tháng 7 | 15:30 | Tuyển trẻ Thái Lan | 0 – 3 | Indonesia | 11–25 | 6–25 | 12–25 | 29–75 | |||
9 tháng 7 | 17:30 | Indonesia | 0 – 3 | Sinh viên Nhật Bản | 8–25 | 10–25 | 16–25 | 34–75 | |||
9 tháng 7 | 20:00 | Tuyển trẻ Thái Lan | 1 – 3 | Tuyển trẻ Việt Nam | 15–25 | 25–17 | 16–25 | 20–25 | 76–92 | ||
10 tháng 7 | 20:30 | Sinh viên Nhật Bản | 3 – 0 | Tuyển trẻ Việt Nam | 25–12 | 25–13 | 25–7 | 75–32 | |||
11 tháng 7 | 15:30 | Tuyển trẻ Thái Lan | 0 – 3 | Sinh viên Nhật Bản | 17–25 | 6–25 | 10–25 | 33–75 | |||
11 tháng 7 | 18:00 | Tuyển trẻ Việt Nam | 1 – 3 | Indonesia | 12–25 | 12–25 | 25–21 | 14–25 | 63–96 |
Vị trí thứ 5-7
[sửa | sửa mã nguồn]Trận đấu | Điểm | Set | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Đội | T | B | T | B | Tỉ lệ | T | B | Tỉ lệ | |
5 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 2 | 0 | 6 | 6 | 0 | MAX | 150 | 101 | 1.485 |
6 | Tuyển trẻ Việt Nam | 1 | 1 | 2 | 3 | 5 | 0.600 | 165 | 170 | 0.971 |
7 | Tuyển trẻ Thái Lan | 0 | 2 | 1 | 2 | 6 | 0.333 | 139 | 183 | 0.760 |
Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 7 | 17:30 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 3–0 | Tuyển trẻ Thái Lan | 25–14 | 25–17 | 25–13 | 75–44 | |||
14 tháng 7 | 17:30 | Tuyển trẻ Thái Lan | 2 – 3 | Tuyển trẻ Việt Nam | 12–25 | 21–25 | 25–20 | 25–23 | 12–15 | 95–108 | |
15 tháng 7 | 13:30 | Tuyển trẻ Việt Nam | 0 – 3 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 22–25 | 21–25 | 14–25 | 57–75 |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
13 tháng 7 – Hải Dương | ||||||
Việt Nam | 2 | |||||
15 tháng 7 – Hải Dương | ||||||
Indonesia | 3 | |||||
Indonesia | 0 | |||||
14 tháng 7 – Hải Dương | ||||||
Sinh viên Nhật Bản | 3 | |||||
Suwon Hàn Quốc | 0 | |||||
Sinh viên Nhật Bản | 3 | |||||
Trận tranh hạng 3 | ||||||
15 tháng 7 – Hải Dương | ||||||
Việt Nam | 3 | |||||
Suwon Hàn Quốc | 0 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 7 | 20:00 | Việt Nam | 2 – 3 | Indonesia | 25–21 | 25–20 | 23–25 | 19–25 | 12–15 | 104–106 | |
14 tháng 7 | 20:00 | Suwon Hàn Quốc | 0–3 | Sinh viên Nhật Bản | 21–25 | 11–25 | 13–25 | 45–75 |
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 7 | 16:00 | Việt Nam | 3 – 0 | Suwon Hàn Quốc | 25–13 | 25–23 | 25–23 | 75–59 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | Thời gian | Điểm | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Tổng | Nguồn | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 7 | 18:00 | Indonesia | 0 - 3 | Sinh viên Nhật Bản | 14–25 | 19–25 | 14–25 | 47–75 |
Xếp hạng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Giải thưởng cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Giải bóng chuyền nữ Quốc tế VTV Cup Tôn Hoa Sen 2017 hứa hẹn hấp dẫn và đáng nhớ”. Vietnam Television. 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
- ^ “CHÍNH THỨC: Lịch TRỰC TIẾP Giải bóng chuyền nữ Quốc tế VTV Cup Tôn Hoa Sen 2017”. "vtv".