Bước tới nội dung

Vachirawit Chiva-aree

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Vachirawit Chivaaree)
Vachirawit Chivaaree
วชิรวิชญ์ ชีวอารี
SinhKunlatorn Chivaaree[1]
27 tháng 12, 1997 (26 tuổi)
Nakhon Pathom, Thái Lan
Quốc tịch Thái Lan
Tên khácBright
Học vịTrường Suankularb Wittayalai, Trường Triam Udom Suksa
Trường lớpĐại học Bangkok
Nghề nghiệp
Năm hoạt động2013 – nay
Người đại diện
Tác phẩm nổi bật
Chiều cao183 cm (6 ft 0 in)[2]
Websitegmm-tv.com/artists/view/122/
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loạiT-pop
Nhạc cụ
  • Hát chính
  • Guitar
  • Piano
Năm hoạt động2020 - nay
Hãng đĩaGMMTV
Hợp tác vớiF.HERO
Chữ ký

Vachirawit Chivaaree (tiếng Thái: วชิรวิชญ์ ชีวอารี; hay còn gọi là Bright (tiếng Thái: ไบร์ท), sinh ngày 27 tháng 12 năm 1997)[3] là một diễn viên, ca sĩ, MC, người mẫu người Thái Lan lai Mỹ và Trung.[1] Anh nổi tiếng sau khi diễn vai Sarawat trong 2gether: The SeriesF4 Thailand: Boys Over Flowers, chuyển thể từ bộ truyện tranh Nhật Bản đình đám Boys Over Flowers. Anh đảm nhận vai Thyme (Dōmyōji Tsukasa), vai chính và là người đứng đầu hội F4.[4][5][6][7]

Tiểu sử và học vấn

[sửa | sửa mã nguồn]

Bright sinh ngày 27 tháng 12 năm 1997 tại Nakhon Pathom, Thái Lan với tên Kunlatorn Chivaaree có bố là người Thái lai Mỹ và mẹ là người Thái lai Trung.[1] Khi còn nhỏ, bố mẹ anh ly hôn nên anh đã sống với họ hàng bên ngoại tại Thái Lan và lớn lên với anh chị em họ. Anh xuất thân từ gia đình nhạc sĩ với chú anh hiện đang sở hữu một trường dạy nhạc. Năm 10 tuổi, Bright bắt đầu học một số loại nhạc cụ, bao gồm guitar, bass và trống. [8]

Anh đã tốt nghiệp chương trình giáo dục trung học cơ sở tại Trường Suankularn Witayalai và chương trình giáo dục trung học phổ thông tại trường Triam Udom Suksa. Ban đầu, anh theo học Chương trình tiếng Anh Kỹ thuật Thammasat (TEPE) tại khoa Khoa học, Đại học Thammasat nhưng rồi lại đổi sang thi bằng cử nhân ngành Marketing (chương trình quốc tế) tại Đại học Bangkok.[9][10][11][12]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Bright đã cho ra mắt cửa hàng kinh doanh đầu tiên của mình với tên hiệu "Astro" vào cuối tháng 5 năm 2020.[13] Số tiền thu được sẽ được anh chuyển đến Quỹ Seub Nakhasathien để hỗ trợ các hoạt động bảo tồn động vât hoang dã và rừng ở Thái Lan. Hiện nay anh đang hẹn hò với ca sĩ Nene .[14][15][16]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai Ghi chú Chú thích
2016 Love Say Hey Tae Vai chính [17][18]
2021 2gether: The Movie Sarawat [19]
2024 Love You to Debt Bo Vai chính [20]

Phim truyền hình, TV Show

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim/show Vai Bạn Diễn Ghi chú Chú thích
2013 Strawberry Krubcake Host [21]
The Beginning Bright Vai chính [22]
2014 Karma Tao Khách mời [23]
2018 I Sea U Peter Vai chính [24]
Love Songs Love Series: Rao Lae Nai Bright [25]
Roop Thong Ekkarat Khách mời [26]
Social Death Vote Day Vai chính [27]
Love Songs Love Series: Ja Ruk Reu Ja Rai Ter [28]
Love Songs Love Series: Gor Koey Sunya Ken Vai phụ [29]
Yuttakarn Prab Nang Marn Tuanote Khách mời [30]
2019 Toe Laew (Season 1) Host [31]
Korn Aroon Ja Roong Anotai Vai phụ [32]
My Ambulance Peng (trẻ) Khách mời [33]
Neha Mia Navy Pon Tahad Brit Vai phụ [34]
2020 2gether: The Series Sarawat Win Metawin Opas-iamkajorn vai chính [35]
Play2gether Host [36]
Bright - Win Inbox [37]
Still 2gether Sarawat Win Vai chính [38]
Toelaew (Season 2) Host [39]
2021 In Time With You: Thueng Ham Jai Kor Ja Rak Nick Mo Monchanok Saengchaipiangpen, Pae Arak Amornsupasiri Vai phụ [40]
F4 Thailand: Boys Over Flowers Thyme Tu Tontawan Tantivejakul Vai chính [4]
2022 Astrophile Kimhan Mai Davika Hoorne [41]
Good Old Days Thanis Weerasakwong (Tong) Thanaerng Kanyawee Songmuang [42][43]
2023 Midnight Museum: EP.3 Moth Guest Role [44][45]

Variety shows

[sửa | sửa mã nguồn]
Year Title Channel Notes Ref.
2013 Strawberry Krubcake Channel 3 (Thailand) Main Host [46]
2019 Toe Laew S1: Ep.135 Onwards GMM25 Main Host [47]
2021 Play 2gether GMMTV Main Host [48]
Bright - Win Inbox GMMTV Main Host [49]
The Ruanguru: Indonesian Show Ruangguru Bimbel Online Guest [50]
Toe Laew S2 GMMTV Main Host [51]
CP Sausage No.1 Live Show: Kunpimook Bhuwakul BamBam x Bright CP Brand Participant [52]
2022 The Wall Song: Ep.77 Workpoint Official Participant [53]
Isuzu Max Challenge GMMTV Main Host [54]
The Wall Song: Ep.107 Workpoint Official Participant [55]
2023 Ploy and Bell: Ep.23 Official Site Guest [56]
Sound Check: Ep.21 One 31 Official Guest [57]
The Wall Song: Ep.138 Workpoint Official Participant [58]

Music Tác phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]
Year Song Title Label Ref.
2021 "Unmovable" (Move ไปไหน) GMMTV Records [59]
2022 "Lost and Found" [60]
2023 "My Ecstasy"
ft. D. Gerrard
RISER Music [61]
"Saturday Night" (มาดูแมวดำน้ำทำกับข้าวบ้านเรามั้ย) [62]
"I Think of You" [63]

Other songs

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên bài hát Phân phối Chú thích
2020 คั่นกู

(Kan Goo)

GMM Grammy [64]
ตกลงฉันคิดไปเองใช่ไหม

(Tok Long Chan Khit Pai Eng Chai Mai)

[65]
Thank You To My Silent Heroes
cùng với Metawin Opas-iamkajorn & Ada Chunhavajira
Special Olympics Thailand [66]
With A Smile
Bản gốc do Eraserheads thể hiện
Star Music [67]
ยังคู่กัน

(Yang Khu Kan) - cùng với Metawin Opas-iamkajorn

GMM Grammy [68]
2021 Sad Movie

cùng với Nattawut Srimhok (F.HERO)

High Cloud Entertainment [69]

Music festivals and concerts

[sửa | sửa mã nguồn]
Year Title Notes Ref.
2022 Octopop Fest Various artists [70]
Cat Expo Event Various artists [71]
Love Out Loud Fest Various artists [72]
Shooting Star Concert F4 Thailand Casts [73]
Pepsi Big Mountain Music Festival Bright Vachirawit, Nanon Korapat Kirdpan, F. Hero and other artists. [74]
Side By Side Concert Bright Vachirawit, Metawin and other artists [75]
2023 Get Rising To Riser Concert Riser Music artists and bands [76]
Rolling Loud Music Festival F. Hero feat. Bright Vachirawit and various artists [77]
NangLay Music Festival Bright Vachirawit and Nanon Korapat Kirdpan [78]
FungThon Fest Bright and other artists [79]
Matcha Angelogy Stage Bright Vachirawit and Matcha Mosimann [80]
Side By Side Asia Tour Bright Vachirawit, Metawin and other artists [81]
Year Song Title Series Label Ref.
2020 "Kan Goo" (คั่นกู) 2gether: The series GMMTV Records [82]
"Mistaken" Tok Long Chan Kid Pai Aeng Chai Mai
(ตกลงฉันคิดไปเองใช่ไหม)
[83]
"Yang Koo Gun" (ยังคู่กัน) Still 2gether [84]
2021 "One Hug" Kod Tee (กอดที) 2gether: The movie [85]
"Who Am I" F4 Thailand [86]
"Shooting Star" [87]
2022 "Nighttime" [88]
"Good Time" (ระหว่างทาง)
with Kanyawee Songmuang
Good Old Days [89]

Music videos

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên bài hát Thể hiện Vai Ghi chú Chú thích
2013 กอดไม่ได้

(Kot Mai Dai)

Bedroom Audio Nam chính [90]
2018 ปีศาจ

(Pi Sat)

Natthawut Jenmana (Max) Day Nhạc phim Social Death Vote [91]
เอามั้ย

(Ao Mai)

Numchok Tanud-rum (Singto)
Popetorn Soonthornyanakij (Two)
[92]
ร้องไห้คนเดียว

(Raung Hai Kon Diow)

Muzu [93]
2019 คนเดิม

(Kon Derm)

Napassorn Phuthornjai (New) [94]
Your Story PAAM [95]
2020 ติดกับ

(Tit Gub)

Natthawut Jenmana (Max) Sarawat Nhạc phim 2gether: The Series [96]
คั่นกู

(Kan Goo)

Vachirawit Chiva-aree (Bright) [64]
ตกลงฉันคิดไปเองใช่ไหม

(Tok Long Chan Kid Pai Eng Chai Mai)

[65]
Thank You To My Silent Heroes Ada Chunhavajira
Vachirawit Chiva-aree (Bright)
Special Olympics Thailand [66]
ตามตะวัน

(Tam Ta Wan)

NUM Kala (ณพสิน แสงสุวรรณ)

Add Carabao (ยืนยง โอภากุล)

Nont [97]
With A Smile Vachirawit Chiva-aree (Bright) Sarawat Nhạc phim Still 2gether (bản Phillipines)
ยังคู่กัน

(Yang Khu Kan)

Vachirawit Chiva-aree (Bright) Nhạc phim Still 2gether [68]
คนนั้นต้องเป็นเธอ

(Kon Nan Taung Pen Tur)

Metawin Opas-iamkajorn (Win) [98]
2021 Sad Movie Nattawut Srimhok (F.HERO)

Vachirawit Chiva-aree (Bright)

[99]
Ten Years Later Metawin Opas-iamkajorn (Win) Sarawat Nhạc phim 2gether: The Movie [100]

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Tác phẩm được đề cử Kết quả Chú thích
2020 Maya Awards Best Couple 2gether (Thai TV series)|2gether: The Series Đề cử [101]
Kazz Awards Kazz Magazine's Favorite Đoạt giải [102]
Line Thailand People's Choice Awards Best Couple Đoạt giải [103]
Thairath Best of 2020 Best Couple Đoạt giải
2021 Fever Awards 2020 Best Drama-Series Song Fever Award "Kan Goo" (คั่นกู) Đoạt giải [104]
Thailand Zocial Awards 2021 Person of The Year - Couple of The Year 2gether: The Series Đoạt giải [105]
Sanook Awards 2020 Best Couple Đoạt giải
Thai Song Of The Year "Yang Khu Kan" (ยังคู่กัน) Đoạt giải [106]
JOOX Thailand Music Awards 2021 Song of The Year "Kan Goo" (คั่นกู) Đề cử [107]
New Artist of The Year Đề cử
Top Social Artist of The Year Đề cử
Line TV Awards 2021 LINETV Best Thai Song "Kan Goo (คั่นกู)" Đề cử [108]
LINETV Best Kiss Scene 2gether: The Series Đề cử
12th Nataraja Awards Best Drama Song Award "Kan Goo" (คั่นกู) Đoạt giải [109]
Best Cast Ensemble 2gether: The Series Đề cử [110]
Kazz Awards 2021 Attractive Young Man Of The Year Still 2gether Đoạt giải [111]
Imaginary Couple of the Year Đoạt giải
Best Actor Đoạt giải
Best Scene Đoạt giải
Asia Artist Awards 2021 Asia Celebrity Award for Actor Đoạt giải [112]
True ID Music Awards 2021 Best Singer of the Year Đề cử [113]
T-POP Stage Awards Music of the week "Sad Movie"
with Nattawut Srimhok
Đoạt giải [114]
Maya Awards 2021 Charming Boy Đề cử
Best Couple Đề cử
Popular Drama Soundtrack "Yang Khu Kan" (ยังคู่กัน)

Still 2gether

Đề cử
Male Rising Star Đề cử
Thairath Best of 2021 Couple of the Year Still 2gether Đoạt giải [115]
Central BL Awards 2021: Mexico Best Couple 2gether: The Series Đoạt giải [116]
Mister BL Đoạt giải
Best Seme/ Actor Đoạt giải
Thailand Actors Award 2021: Japan Best Couple 2gether: The Movie Đoạt giải [117]
Best Actor Đoạt giải
T-POP of the Year Awards 2021 Best Rookie "Unmovable" (Move ไปไหน) Đề cử [118]
2022 JOOX Thailand Music Awards 2022 Top Social Thai Artist of the year Đề cử [119]
Collaboration Song of the Year "Sad Movie"
with Nattawut Srimhok
Đề cử [120]
Thailand Zocial Award 2022 Best Entertainment Performance on Social Media:

Actor Category

F4 Thailand

Astrophile

Đoạt giải [121]
Maya Entertain Awards Charming Boy F4 Thailand Đề cử [122]
Best Couple Đề cử
Popular Male Star Đề cử
SiamRath Online Award 2022 Popular Male Star F4 Thailand Đoạt giải [123]
Kazz Awards 2022 Popular Male Teenager F4 Thailand Đoạt giải [124]
Best Scene

(shared with Tontawan Tantivejakul)

Đề cử
The 3rd Mani Mekhala Awards (2022) ดาราชายมหานิยมมหาชน

(The Most Public Popular Male Celebrity Award)

F4 Thailand Đoạt giải [125]
ซุปเปอร์สตาร์เจ้าเสน่ห์

(Charismatic Superstar Award)

Đoạt giải
Content Asia Awards Best Original Song:

For Movie or An Asian TV Program

"Night Time" Ost. F4 Thailand Đề cử [126]
"One Hug" Ost. 2gether: The Movie Đề cử
"Who Am I" Ost. F4 Thailand Đề cử
The 27th Asian Television Awards (ATA) Best Theme Song "Who Am I" Ost. F4 Thailand Đề cử [127]
Asian Academy Creative Awards (AAA) 2022 Best Theme Song or Title Theme:

National Winners

"Who Am I" (Ost. F4 Thailand) Đoạt giải [128]
Best Theme Song or Title Theme:

Grand Final Winners

Đoạt giải [129]
GQ Men of the Year Awards 2022: MOTY Actor of the Year F4 Thailand Đoạt giải [130]
2023 Sanook Awards 2022 Actor of the Year F4 Thailand

Astrophile

Đề cử
Daradaily Awards 2022 Star of the Year Đoạt giải [131]
Komchadluek Awards 2022 Most Popular Actor Astrophile Đoạt giải [132]
Guitar Mag Awards 2023 Star Single Hit of the Year "Lost & Found" Đề cử [133]
KAZZ Awards 2023 Men's Superstar Award Astrophile Đoạt giải [134]
Best Actor Award Đề cử
Maya TV Awards 2023 Best Male Star of the Year Astrophile Chưa công bố [135]
Charming Young Man of the Year Chưa công bố
String Artist of the Year "Lost & Found" Chưa công bố
Thai Update 2023 Certificate of Appreciation:
Most Popular Thai Actor
Đoạt giải [136]
Nine Entertainment Award 2023 Special Award: Most Engagement on Instagram Đoạt giải [137]
Seoul International Drama Awards Outstanding Asian Star Astrophile Đề cử [138]
HOWE Awards 2023 Popular Vote Đề cử [139]
14th Nataraja Awards Best Cast Ensemble F4 Thailand Đề cử [140]
MTV EMA Paris 2023 Best Asian Act Đề cử [141][142][143]
MTV Video Music Awards Japan 2023 Best Asian Celebrity Đoạt giải [144][145][146]
GQ Men of the Year Awards 2023 Thailand's Global Star Đoạt giải [147]
33rd Seoul Music Awards Popular Thai Star Award Đề cử
Tatler Ball Awards 2023 The Golden Cane Awardee Đoạt giải [148][149][150]
GQ Japan: Men of the Year Awards 2023 Best Asian Entertainer Đoạt giải [151][152]
Central World Music Community Award 2023 Artist Of The Year Đề cử

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “50 Facts About Bright ล้วงลับเรื่องสุดส่วนตัวของ "ไบร์ท วชิรวิชญ์". GMMTV (bằng tiếng Thái). ngày 4 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
  2. ^ “BRIGHT: Vachirawit Chivaaree ไบร์ท: วชิรวิชญ์ ชีวอารี”. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ “ประวัติ "ไบร์ท วชิรวิชญ์" ทำความรู้จักนักแสดงดาวรุ่ง หนุ่มไทย-อเมริกัน จากรั้ว ม.กรุงเทพ”. sanook.com (bằng tiếng Thái). Sanook.com. ngày 10 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  4. ^ a b “Bright lead Thai remake of 'Meteor Garden'. news.abs-cbn.com. ABS-CBN News. ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  5. ^ “『Bright、"Mani Mekhala" award 2022 受賞 ☆彡』”. ぽかぽかにゃんこ家族 (bằng tiếng Nhật). Truy cập 11 Tháng sáu năm 2023.
  6. ^ “ปังแบบฉุดไม่อยู่! "ไบร์ท วชิรวิชญ์" มีผู้ติดตามในไอจีทะลุ 18 ล้าน สูงเป็นอันดับ 1 ในไทย”. www.tnnthailand.com/news/trueinside/144388/ (bằng tiếng Thái). 21 tháng 4 năm 2023. Truy cập 31 tháng Năm năm 2023.
  7. ^ “Bright Vachirawit Reflects On His Meteoric Rise”. Harper's Bazaar Singapore (bằng tiếng Anh). Truy cập 10 Tháng hai năm 2023.
  8. ^ “HOTTIE ALERT: Thai-American heartthrob Bright Vachirawit”. PEP.ph (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
  9. ^ “วชิรวิชญ์ ชีวอารี (ไบรท์)”. nangdee.com (bằng tiếng Thái). Nang Dee. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  10. ^ “9 Things You Need To Know About Bright Vachirawit”. thaiupdate.info. Thai Update. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  11. ^ “เลิฟเซเฮ.. อยากเซว่ารักเธอ (2016)”. nangdee.com (bằng tiếng Thái). Nang Dee. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  12. ^ “แซ่บฉุดหัวใจ! "ไบร์ท-วชิรวิชญ์ ชีวอารี" หนุ่มหล่อลูกครึ่งไทย-อเมริกัน”. praew.com (bằng tiếng Thái). Praew. ngày 16 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  13. ^ "ไบร์ท วชิรวิชญ์"เปิดขายของ หาเงินช่วยสิ่งแวดล้อม”. The Nation (bằng tiếng Thái). ngày 30 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  14. ^ “สมทบทุนรักษาผืนป่าใหญ่ของไทย”. astro-stuffs.com (bằng tiếng Thái). Astro. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  15. ^ “ช่วยเหลือพี่น้องชาวไทย "ไบร์ท วชิรวิชญ์" ร่วมแฟนคลับระดมเงินส่งให้ผู้ประสบภัย "ชินลากู". www.newtv.co.th (bằng tiếng Thái). 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập 22 Tháng hai năm 2022.
  16. ^ “ทำดีต่อเนื่อง! ไบร์ท วชิรวิชญ์ และแฟนคลับ ส่งอาหาร-น้ำดื่ม ช่วยเหลือผู้ได้รับผลกระทบ โควิด-19”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 22 Tháng hai năm 2022.
  17. ^ “เลิฟ เซ เฮ ตัวอย่าง Love Say Hey Trailer” (bằng tiếng Thái). Movietronic. ngày 2 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  18. ^ “Love Say Hey”. benetonefilms.com. Benetone Films. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  19. ^ “2gether: The movie release”. DARADAILY.COM (bằng tiếng Anh). Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  20. ^ “Bright Vachirawit and Yaya Urassaya set to star in spicy new movie The Interest”. HITC (bằng tiếng Anh). 22 tháng 11 năm 2022. Bản gốc lưu trữ 22 Tháng mười một năm 2022. Truy cập 22 Tháng sáu năm 2023.
  21. ^ “Strawberry Krubcake EP. 1” (bằng tiếng Thái). Dmmjtv3. ngày 9 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  22. ^ “The Beginning EP.3 รักร้อยเมตร Strawberry Krubcake” (bằng tiếng Thái). Dmmjtv3. ngày 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  23. ^ “บันทึกกรรม (ยอดมนุษย์ธรรมดา) Karma 22 กุมภาพันธ์ 2557 1/4” (bằng tiếng Thái). non-stop tvthai. ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  24. ^ “I.Sea.U ฉันรักทะเล...ที่มีเธอ [ Full Episode EP. 01 Official by True4U ]” (bằng tiếng Thái). True4U. ngày 26 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  25. ^ “Love Songs Love Series ตอน เราและนาย EP.1 [1/5]” (bằng tiếng Thái). GMM25Thailand. ngày 17 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  26. ^ “รูปทอง EP.1 [1/5]” (bằng tiếng Thái). GMM25Thailand. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  27. ^ “Social Death Vote EP.1 (1/5)” (bằng tiếng Thái). Beamboxthailand. ngày 6 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  28. ^ “Love Songs Love Series ตอน จะรักหรือจะร้าย EP.1 [1/5]” (bằng tiếng Thái). GMM25Thailand. ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  29. ^ “Love Songs Love Series ก็เคยสัญญา EP.1 [1/4]” (bằng tiếng Thái). GMM25Thailand. ngày 13 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  30. ^ “ยุทธการปราบนางมาร EP.3 [ Full ]” (bằng tiếng Thái). GMM25Thailand. ngày 26 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  31. ^ “โตแล้ว...Come มอญ (สวัสดีเมืองมอญ) [EP.135] วันที่ 19 มกราคม 2562” (bằng tiếng Thái). GMM25Thailand. ngày 21 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  32. ^ “ก่อนอรุณจะรุ่ง EP.1 [FULL]” (bằng tiếng Thái). GMM25Thailand. ngày 21 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  33. ^ “รักฉุดใจนายฉุกเฉิน My Ambulance – EP.1 (FULL HD) – นาดาว บางกอก” (bằng tiếng Thái). NadaoBangkok. ngày 27 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020 – qua YouTube.
  34. ^ "-VrJRY2 “ถูกที่ถูกเวลา...จังหวะชีวิต ไบร์ท วชิรวิชญ์" (bằng tiếng Thái). ngày 15 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  35. ^ “#คั่นกู "เพราะเราคู่กัน 2gether The Series" เป็นกระแส ตั้งแต่ทีเซอร์ล่าสุด คั่นกู EP1 รอดู ไบร์ทวิน #สารวัตร #ไทน์คนชิค”. medhubnews.com (bằng tiếng Thái). Med Hub News. ngày 7 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  36. ^ “เตรียมตัวพบกับ 4 วันจันทร์สุดพิเศษที่คุณจะ...”. facebook.com. GMMTV. ngày 20 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2020.
  37. ^ “ใครรออยู่ยกมือขึ้นนนน”. twitter.com (bằng tiếng Thái). GMMTV. ngày 29 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2020.
  38. ^ Gary Ann Lastrilla (ngày 2 tháng 6 năm 2020). “Hit Thai BL series '2gether' to release 5 special episodes”. push.abs-cbn.com. Push. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  39. ^ "โตแล้ว" คัมแบ็ก "ทอย-เฟย-ไบร์ท" นำทริป”. Thai Rath (bằng tiếng Thái). ngày 24 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  40. ^ “In Time With You: ถึงห้ามใจก็จะรัก” (bằng tiếng Thái). PPTV. ngày 15 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020 – qua YouTube.
  41. ^ “Thai drama Astrophile episode 1 release time, cast ft Bright & where to watch”. HITC (bằng tiếng Anh). 1 tháng 6 năm 2022. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng hai năm 2023. Truy cập 22 Tháng sáu năm 2023.
  42. ^ underthepalms (26 tháng 8 năm 2022). “อินเนอร์มาเต็ม 'ไบร์ท – ต้าเหนิง' เดินทางตามฝัน ในซีรีส์ 'Good Old Days ร้านซื้อขายความทรงทำ' ตอน 'Our Soundtrack'. Madan (bằng tiếng Thái). Bản gốc lưu trữ 3 Tháng tư năm 2023. Truy cập 22 Tháng sáu năm 2023.
  43. ^ “ไบร์ท-ต้าเหนิง จับมือส่งเพลง ระหว่างทาง Ost. Good Old Days”. THE STANDARD (bằng tiếng Thái). 13 tháng 9 năm 2022. Truy cập 22 Tháng sáu năm 2023.
  44. ^ [Eng Sub] Midnight Museum พิพิธภัณฑ์รัตติกาล EP.3 [1/4] (bằng tiếng Anh), truy cập 13 Tháng Ba năm 2023
  45. ^ Times, I. D. N.; Shabira, Rafifa. “10 Potret Bright Vachirawit di Midnight Museum, Lakuin Adegan Panas!”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 17 Tháng tư năm 2023.
  46. ^ References :
  47. ^ References :
  48. ^ References :
  49. ^ References :
  50. ^ “ดังระดับชาติ!! ส่องโมเมนต์น่ารัก ไบร์ท วชิรวิชญ์ ออกทีวีอินโดนิเซีย สุดปังน่ารักทะลุจอ (มีคลิป)”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 17 tháng Năm năm 2023.
  51. ^ References :
  52. ^ References:
  53. ^ References :
  54. ^ References :
  55. ^ References :
  56. ^ References :
  57. ^ References :
  58. ^ References :
  59. ^ References:
  60. ^ References :
  61. ^ References :
  62. ^ References :
  63. ^ References :
  64. ^ a b “คั่นกู Ost.เพราะเราคู่กัน 2gether The Series - ไบร์ท วชิรวิชญ์”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 10 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2020.
  65. ^ a b “ตกลงฉันคิดไปเองใช่ไหม Ost.เพราะเราคู่กัน 2gether The Series - ไบร์ท วชิรวิชญ์”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 16 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2020.
  66. ^ a b “Thank you my Silent Heroes #Bright #Ada #TogetherSpecial”. youtube.com. Special Olympics Thailand. ngày 24 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
  67. ^ “2gether: The Series actor Bright to release first Filipino single this July”. bandwagon.asia. Bandwagon. ngày 28 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020.
  68. ^ a b “วิเคราะห์เพลง 'ยังคู่กัน' ไบร์ท-วิน เพราะเรายังคู่กัน”. The Thaiger (bằng tiếng Thái). ngày 4 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.[liên kết hỏng]
  69. ^ “Sad Movie บทบันทึกของเหล่าคนแซดผ่านหนังเศร้า งานใหม่ของ F.HERO และ ไบร์ท วชิรวิชญ์ ที่น่าลองฟัง”. thestandard.co. THE STANDARD. ngày 15 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  70. ^ Times, I. D. N.; Shabira, Rafifa. “10 Potret Penampilan Bright Vachirawit di Octopop 2022”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 15 Tháng tư năm 2023.
  71. ^ Times, I. D. N.; Hilmanita, Novita. “10 Momen Seru Konser Nanon Korapat di Outdoor, Ada Bright Vachirawit!”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 15 Tháng tư năm 2023.
  72. ^ References :
  73. ^ References :
  74. ^ Times, I. D. N.; Shabira, Rafifa. “10 Penampilan Bright Vachirawit di BMFF12, Duet sama Nanon - Win!”. IDN Times (bằng tiếng Indonesia). Truy cập 15 Tháng tư năm 2023.
  75. ^ “Side by Side Bright in Concert”. Thailand Convention & Exhibition Bureau (TCEB). Truy cập 14 Tháng tư năm 2023.
  76. ^ References :
  77. ^ References :
  78. ^ References :
  79. ^ References :
  80. ^ References :
  81. ^ "ไบร์ท - วิน" จูงมือย้อนเวลาพาแฟนๆ ญี่ปุ่นพบกับ "สารวัตร - ไทน์" ใน Side By Side Tour 2023”. www.newtv.co.th (bằng tiếng Thái). 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập 18 Tháng sáu năm 2023.
  82. ^ References :
  83. ^ References :
  84. ^ References :
  85. ^ References :
  86. ^ References :
  87. ^ References :
  88. ^ References :
  89. ^ References :
  90. ^ “Bedroom Audio - กอดไม่ได้ (Official MV)”. youtube.com. CRISPY SOUND OFFICIAL. ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2020.
  91. ^ “ปีศาจ OST. Social Death Vote l Max Jenmana”. youtube.com. Whattheduck. ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
  92. ^ “สิงโต นำโชค & ตู่ ภพธร - เอามั้ย [Official MV]”. youtube.com. Whattheduck. ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
  93. ^ “ร้องไห้คนเดียว - Muzu [Official MV]”. youtube.com. OfficialWhiteMusic. ngày 20 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
  94. ^ “คนเดิม - นิว นภัสสร 【OFFICIAL MV】”. youtube.com. musiccreamgmm. ngày 15 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
  95. ^ “PAAM - แค่หน้าจอ (Your Story) 【Official Music Video】”. youtube.com. Wayfer Records. ngày 29 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
  96. ^ “ติดกับ Ost.เพราะเราคู่กัน 2gether The Series - แม็กซ์ เจนมานะ”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 18 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2020.
  97. ^ “ตามตะวัน - NUM KALA x แอ๊ด คาราบาว (#MYHERO)「Official MV」”. youtube.com. Genierock. ngày 1 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
  98. ^ “คนนั้นต้องเป็นเธอ Ost.เพราะเรา(ยัง)คู่กัน Still 2gether - วิน เมธวิน”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  99. ^ “F.HERO Ft. BRIGHT VACHIRAWIT (Prod. By NINO) - Sad Movie [Official MV]”. youtube.com. High Cloud Entertainment. ngày 13 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2021.
  100. ^ “Ten Years Later Ost. ภาพยนตร์ เพราะเราคู่กัน The Movie”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 30 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2021.
  101. ^ References :
  102. ^ References :
  103. ^ “ควงคู่ขึ้นรับรางวัล Line Thailand "ไบร์ท" ขอบคุณแฟนๆ ที่รักกันเสมอมา”. NEW18 (bằng tiếng Thái). 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập 23 tháng Chín năm 2020.
  104. ^ References:
  105. ^ References :
  106. ^ “เพลงสุดฮิตแห่งปี 2020”. www.sanook.com/music (bằng tiếng Thái). 21 tháng 12 năm 2020. Truy cập 18 Tháng sáu năm 2023.
  107. ^ “JTMA 2021 มาแน่! JOOX เปิดโผผู้เข้าชิง 5 สาขาสุดเดือดประจำปีนี้”. www.sanook.com/music (bằng tiếng Thái). 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập 18 Tháng sáu năm 2023.
  108. ^ sawinee22. “สรุปผล LINE TV AWARDS 2021 'ไบร์ท' และ 'บิวกิ้น-พีพี' คว้ารางวัลมากที่สุด - The Bangkok Insight”. www.thebangkokinsight.com (bằng tiếng Thái). Truy cập 14 tháng Mười năm 2021.
  109. ^ References :
  110. ^ “รอลุ้นกัน! เปิดโผ รายชื่อผู้ผ่านเข้ารอบตัดสิน รางวัลนาฏราชครั้งที่ 12 ประจำปี 2563”. entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 8 Tháng sáu năm 2023.
  111. ^ References :
  112. ^ References :
  113. ^ “ประกาศผลรางวัล นักร้องแห่งปี TrueID Music Award ครั้งที่ 2 ประจำปี 2021 สาขาเพลงไทย”. music.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 31 tháng Năm năm 2023.
  114. ^ “แฟนๆร่วมยินดีเพลง Sad Movie คว้าถ้วยในรายการ T-POP STAGE ดันแฮชแท็กขึ้นอันดับ 1”. Thai Post อิสรภาพแห่งความคิด (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng Năm năm 2023.
  115. ^ References :
  116. ^ References :
  117. ^ “タイ俳優♡推し♡アワード~♡を届けよう!~”. タイ俳優♡推し♡アワード~♡を届けよう!~ (bằng tiếng Nhật). Truy cập 12 Tháng Một năm 2022.
  118. ^ “เปิดโหวตแล้ว 'TOTY AWARDS 2021' 8 รางวัลในหมวด เพลงยอดนิยม”. workpointTODAY (bằng tiếng Thái). Truy cập 4 Tháng hai năm 2022.
  119. ^ “เปิดลิสต์เข้าชิง"JOOX Thailand Music Awards 2022" ชวนแฟนเพลงทั่วประเทศ ร่วมโหวตพร้อมกัน 10 - 23 มีนาคมนี้”. mgronline.com (bằng tiếng Thái). 8 tháng 3 năm 2022. Truy cập 25 tháng Năm năm 2023.
  120. ^ “JTMA 2022 เผยรายชื่อผู้เข้าชิงรางวัลทั้ง 12 สาขา พร้อมเปิดให้แฟนๆ ได้ร่วมโหวตตั้งแต่วันที่ 10-23 มี.ค. นี้”. THE STANDARD (bằng tiếng Thái). 9 tháng 3 năm 2022. Truy cập 25 tháng Năm năm 2023.
  121. ^ References :
  122. ^ "Maya Entertain Awards 2022". Maya Channel. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng mười hai năm 2021. Truy cập 26 tháng Năm năm 2022.
  123. ^ งานประกาศรางวัล Siamrath Online Award 2022 (bằng tiếng Anh), truy cập 6 tháng Năm năm 2022
  124. ^ “ไบร์ท-โอม-นนน นำทีมนักแสดง GMMTV กวาด 14 รางวัล "Kazz Awards 2022". entertainment.trueid.net (bằng tiếng Thái). Truy cập 21 tháng Bảy năm 2022.
  125. ^ “ไบร์ท วชิรวิชญ์ และทีมนักแสดง F4 Thailand คว้ารางวัลจากเวทีมณีเมขลา 2565 ผลโหวตจากมหาชน 29 ประเทศ”. Pantip (bằng tiếng Thái). Truy cập 26 tháng Năm năm 2023.
  126. ^ admin (19 tháng 8 năm 2022). “Nine Naphat, Baifern Pimchanok, Bright Vachirawit, and more nominated for Content Asia Awards 2022”. Thai Update (bằng tiếng Anh). Truy cập 2 tháng Năm năm 2023.
  127. ^ “Asian Television Award”. www.asiantelevisionawards.net. Truy cập 28 Tháng mười một năm 2022.
  128. ^ “2022 AAA National Winners” (PDF). Asian Academy Creative Awards. Truy cập 30 tháng Chín năm 2022.
  129. ^ ภาพดีทวีสุข [@parbdee] (8 tháng 12 năm 2022). “ซีรีส์ F4 Thailand : หัวใจรักสี่ดวงดาว BOYS OVER FLOWERS จาก GMMTV ได้รับรางวัล สาขา BEST THEME SONG OR TITLE THEME รางวัลระดับเอเชีย ในงาน Asian Academy Creative Awards 2022 🏆ณ ประเทศสิงคโปร์ #F4Thailand #GMMTV #ภาพดีทวีสุข t.co/vBaTkPca3o” (Tweet). Truy cập 14 Tháng hai năm 2023 – qua Twitter.
  130. ^ References :
  131. ^ “DARADAILY ที่สุดแห่งปี 2022-ดารา – นักร้องชายสุดปังขวัญใจมหาชนที่สุดแห่งปี”. daradaily. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng tư năm 2023. Truy cập 9 Tháng tư năm 2023.
  132. ^ References :
  133. ^ “Home - The Guitar Mag” (bằng tiếng Anh). 21 tháng 2 năm 2019. Truy cập 9 Tháng tư năm 2023.
  134. ^ References :
  135. ^ “MAYA TV AWARDS 2023 : Nominees”. Maya Channel. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2023. Truy cập 21 Tháng sáu năm 2023.
  136. ^ “Certificate of Appreciation Award to Bright Vachirawit”. Twitter (bằng tiếng Anh). Truy cập 21 tháng Năm năm 2023.
  137. ^ References :
  138. ^ “Seoul International Drama Awards Nominees”. www.seouldrama.org (bằng tiếng Hàn). Truy cập 11 tháng Bảy năm 2023.
  139. ^ “HOWE Popular Vote Award 2023 : Nominees”. HOWE Shop. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng tám năm 2023. Truy cập 1 Tháng tám năm 2023.
  140. ^ “เปิดเผยรายชื่อ ผู้เข้าชิงรางวัลนาฏราช ครั้งที่ 14”. Pantip (bằng tiếng Thái). Truy cập 1 tháng Chín năm 2023.
  141. ^ “2023 MTV EMAs”. www.mtvema.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng Mười năm 2023.
  142. ^ Ejaz, Shumaila (4 tháng 10 năm 2023). “Bright Vachirawit Earns a Nomination at the MTV EMAs 2023”. K-POP NEWSWIRE (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng Mười năm 2023.
  143. ^ “Sending encouragement!'Bright Vachirawit' is nominated for the BEST ASIA ACT award at the MTV EMAs awards ceremony”. www.mintmagth.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng Mười năm 2023.
  144. ^ “ไบร์ท วชิรวิชญ์ ศิลปินไทยคนแรก คว้ารางวัลใหญ่เวทีระดับโลก MTV VMAJ 2023”. springnews (bằng tiếng Thái). 27 tháng 10 năm 2023.
  145. ^ เพ้นท์ (28 tháng 10 năm 2023). 'ไบร์ท วชิรวิชญ์' ศิลปินไทยคนแรก คว้ารางวัลใหญ่เวทีระดับโลก” (bằng tiếng Thái).
  146. ^ “ตำนานบทใหม่ 'ไบร์ท วชิรวิชญ์' คนไทยคนแรก ที่คว้ารางวัล Best Asia Celebrity จากงาน MTV VMAJ 2023 | HITZ THAILAND”. hitz.teroradio.com (bằng tiếng Anh).
  147. ^ Nast, Condé (27 tháng 11 năm 2023). “「GQ MEN OF THE YEAR 2023」発表! これが今年の受賞者だ!”. GQ JAPAN (bằng tiếng Nhật).
  148. ^ 東網, on cc. “碧咸壓軸登場 木村光希低胸露腰搶Fo | on.cc 東網”. LINE TODAY (bằng tiếng Trung).
  149. ^ "ไบร์ท วชิรวิชญ์" กระทบไหล่ "เบ็คแฮม" คว้ารางวัลระดับตำนานในงาน Tatler Ball”. เนชั่นทีวี (bằng tiếng Thái). 26 tháng 11 năm 2023.
  150. ^ Brickinfo (26 tháng 11 năm 2023). “ครั้งแรกกับงาน "Tatler Ball" ระดับภูมิภาค เฉลิมฉลองความเป็นที่สุดแห่งเอเชีย โดย "ไบร์ท วชิรวิชญ์" นักแสดง และศิลปินชาวไทยคว้ารางวัลระดับตำนาน "The Golden Cane Awards" ณ โรงแรม The Londoner Macao”. BrickinfoTV.com (bằng tiếng Thái).
  151. ^ “山田裕貴、"友人"Mrs. GREEN APPLEに多忙ぶり心配され「あなたたちの曲に元気をもらっている」”. マイナビニュース (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 11 năm 2023.
  152. ^ Nast, Condé. “GQ MEN OF THE YEAR 2023”. GQ JAPAN (bằng tiếng Nhật).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]