Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Valorant Champions Tour mùa giải 2024 Thông tin giải đấu Trò chơi Valorant Vị trí Toàn cầu Quản lý Riot Games
Valorant Champions Tour (VCT ) mùa giải 2024 là mùa giải thứ 4 của VCT, là chuỗi giải đấu thể thao điện tử toàn cầu dành cho bộ môn Valorant trong năm 2024 do Riot Games điều hành.[1] Chuỗi giải đấu diễn ra nhiều giải đấu quốc tế và khu vực xuyên suốt, đỉnh điểm là Valorant Champions 2024.
Ngay từ khi ra mắt toàn cầu, mặc dù Valorant chưa được cấp phép phát hành tại Trung Quốc nhưng Riot Games đã tỏ ra ưu ái người chơi Trung Quốc khi cho phép các đội Trung Quốc tham gia các giải đấu toàn cầu (Masters và Champions) thông qua thành tích tại các giải đấu trong nước từ các tổ chức bên thứ ba tại địa phương mà chưa cần phải có giải đấu thuộc hệ thống nhượng quyền. Với việc Valorant chính thức được cấp phép phát hành tại Trung Quốc,[2] nên bắt đầu từ mùa giải 2024, ngoài 3 khu vực đã có với nhiều quốc gia phải tranh tài, sẽ có thêm khu vực Trung Quốc - quốc gia duy nhất có một giải nhượng quyền riêng, nâng tổng số khu vực lên 4. Giải đấu dành riêng cho khu vực Trung Quốc sẽ có thể thức tương tự như các Giải đấu Quốc tế của những khu vực khác, cũng như các suất tranh tài chỉ dành cho các đội đến từ Trung Quốc tại Masters và Champions.[3] Cũng như các khu vực khác, khu vực Trung Quốc sẽ có 10 đội thành viên cùng với 1 đội vô địch Ascension tham gia thi đấu Giải đấu Quốc tế của khu vực.
4 đội tuyển Ascension mới sẽ tham gia thi đấu Giải đấu Quốc tế tại khu vực tương ứng, nâng tổng số đội tham gia thi đấu lên 11 đội tuyển.
Riot Games cũng đưa vào các giải đấu cơ chế mới mang tên Điểm Đấu Giải .[4] Điểm đấu giải được thiết kế để thưởng cho những màn trình diễn mạnh mẽ và hoàn mỹ trong suốt mùa giải. Điểm đấu giải được tính như sau:
1 điểm đối với mỗi một trận thắng trong Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 1 và 2.
3 điểm khi vô địch giải đấu (ngoại trừ Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 2).
Các đội tham dự và Điểm đấu giải [ sửa | sửa mã nguồn ]
Có tổng cộng 40 đội thành viên và 4 đội không phải thành viên của 4 khu vực, với 11 đội mỗi khu vực, sẽ tham gia thi đấu các giải đấu của VCT mùa giải 2024.
Các đội không phải thành viên được in đậm .
Đội
ID
ĐĐG
BBL Esports
BBL
3
Fnatic
FNC
3
FUT Esports
FUT
3
Gentle Mates
M8
2
GIANTX
GX
0
Karmine Corp
KC
6
KOI
KOI
0
Natus Vincere
NAVI
3
Team Heretics
TH
2
Team Liquid
TL
2
Team Vitality
VIT
3
Đội
ID
ĐĐG
100 Thieves
100T
2
Cloud9
C9
3
Evil Geniuses
EG
1
FURIA Esports
FUR
0
G2 Esports
G2
3
KRÜ Esports
KRÜ
4
Leviatán
LEV
3
LOUD
LOUD
1
MIBR
MIBR
0
NRG
NRG
3
Sentinels
SEN
8
Đội
ID
ĐĐG
Bleed Esports
BLD
1
DetonatioN FocusMe
DFM
1
DRX
DRX
4
Gen.G
GEN
6
Global Esports
GE
2
Paper Rex
PRX
4
Rex Regum Qeon
RRQ
2
T1
T1
1
Talon Esports
TLN
3
Team Secret
TS
3
ZETA DIVISION
ZETA
2
Bảng A
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Team Heretics
2
0
+23
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Karmine Corp
2
1
-11
Lọt vào vòng khởi động
3
FUT Esports
1
2
+4
Bị loại
4
GIANTX
0
2
-16
Bảng B
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Natus Vincere
2
0
+21
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
KOI
2
1
+9
Lọt vào vòng khởi động
3
Team Liquid
1
2
-10
Bị loại
4
BBL Esports
0
2
-20
Bảng C
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Fnatic
1
0
+10
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Team Vitality
2
1
+2
Lọt vào vòng khởi động
3
Gentle Mates
0
2
-12
Bị loại
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Karmine Corp
2
0
+22
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Team Vitality
1
1
+4
Bị loại
3
KOI
0
2
-26
Bán kết Chung kết Team Heretics 16 13 - 2 Natus Vincere 14 4 - 0 Team Heretics 13 7 7 5 - 1 Karmine Corp 9 13 13 13 - 3 Fnatic 10 8 - 0 Karmine Corp 13 13 - 2
Nguồn: Valorant Esports
Bảng A
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
NRG
2
0
+16
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
MIBR
2
1
+12
Lọt vào vòng khởi động
3
Cloud9
1
2
-14
Bị loại
4
FURIA Esports
0
2
-14
Bảng B
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
LOUD
2
0
+13
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Sentinels
2
1
+7
Lọt vào vòng khởi động
3
Leviatán
1
2
-18
Bị loại
4
100 Thieves
0
2
-2
Bảng C
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Evil Geniuses
1
0
+4
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
G2 Esports
2
1
+8
Lọt vào vòng khởi động
3
KRÜ Esports
0
2
-12
Bị loại
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Sentinels
1
1
+10
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
G2 Esports
1
1
-2
Bị loại
3
MIBR
1
1
-8
Bán kết Chung kết Evil Geniuses 13 7 5 1 LOUD 7 13 13 2 LOUD 9 3 13 13 4 2 Sentinels 13 13 11 8 13 3 NRG 14 13 3 1 Sentinels 16 8 13 2
Nguồn: Valorant Esports
Bảng A
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
T1
2
0
+22
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
ZETA DIVISION
2
1
+11
Lọt vào vòng khởi động
3
Global Esports
1
2
-21
Bị loại
4
Bleed Esports
0
2
-12
Bảng B
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
DRX
2
0
+18
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Team Secret
2
1
+4
Lọt vào vòng khởi động
3
Talon Esports
1
2
-4
Bị loại
4
DetonatioN FocusMe
0
2
-18
Bảng C
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Paper Rex
1
0
+6
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Gen.G
2
1
+4
Lọt vào vòng khởi động
3
Rex Regum Qeon
0
2
-10
Bị loại
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Gen.G
2
0
+14
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Team Secret
1
1
+19
Bị loại
3
ZETA DIVISION
0
2
-33
Bán kết Chung kết T1 14 6 - 0 Paper Rex 16 13 - 2 Paper Rex 5 13 11 4 - 1 Gen.G 13 4 13 13 - 3 DRX 12 8 - 0 Gen.G 14 13 - 2
Nguồn: Valorant Esports
Bảng A
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
FunPlus Phoenix
2
0
+14
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Trace Esports
2
1
+33
Lọt vào vòng khởi động
3
Nova Esports
1
2
-24
Bị loại
4
TYLOO
0
2
-23
Bảng B
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Dragon Ranger Gaming
2
0
+11
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Titan Esports Club
2
1
+4
Lọt vào vòng khởi động
3
JD Gaming
1
2
+3
Bị loại
4
All Gamers
0
2
-18
Bảng C
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
EDward Gaming
1
0
+2
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Bilibili Gaming
1
1
-3
Lọt vào vòng khởi động
3
Wolves Esports
1
2
+1
Bị loại
VT
Đội
Thắng
Bại
HS
Trạng thái
1
Trace Esports
2
0
+12
Lọt vào vòng loại trực tiếp
2
Bilibili Gaming
1
1
+13
Bị loại
3
Titan Esports Club
0
2
-25
Bán kết Chung kết FunPlus Phoenix 13 13 - 2 Dragon Ranger Gaming 10 6 - 0 FunPlus Phoenix 12 6 13 14 - 1 EDward Gaming 14 13 8 16 - 3 EDward Gaming 14 13 - 2 Trace Esports 12 6 - 0
Nguồn: Valorant Esports
2-0 2-1 Vào playoffs Vào playoffs 1-0 Sentinels LOUD Sentinels 2 Gen.G Paper Rex 0-0 Karmine Corp 0 Karmine Corp 2 EDward Gaming 1 FunPlus Phoenix 0 Gen.G 2 1-1 Gen.G 2 LOUD 2 LOUD 1 EDward Gaming 0 EDward Gaming 2 Karmine Corp 1 Paper Rex 1 0-1 Paper Rex 2 Sentinels 2 FunPlus Phoenix 0 Team Heretics 1 LOUD 2 Team Heretics 1 0-2 1-2 Paper Rex 2 Bị loại Bị loại FunPlus Phoenix EDward Gaming Team Heretics Karmine Corp
Nguồn: Valorant Esports
Bán kết nhánh thắng Chung kết nhánh thắng Chung kết tổng Gen.G 13 13 - 2 Paper Rex 8 9 - 0 Gen.G 13 7 13 2 Sentinels 5 13 3 1 Sentinels 13 12 14 2 LOUD 4 14 12 1 Gen.G 13 12 13 10 6 2 Sentinels 8 14 8 13 13 3 Bán kết nhánh thua Chung kết nhánh thua Paper Rex 13 13 - 2 Sentinels 14 13 5 13 - 3 LOUD 11 8 - 0 Paper Rex 12 6 13 3 - 1
Nguồn: Valorant Esports
Bảng Alpha
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
BBL Esports
BBL
3
1
+3
+24
Lọt vào BKNT
2
Karmine Corp
KC
3
2
+3
+13
Lọt vào TKNT
3
Fnatic
FNC
3
2
+1
+14
4
Team Vitality
VIT
3
2
-1
-10
Bị loại
5
Team Liquid
TL
2
3
-2
-21
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
FUT Esports
FUT
3
1
+4
+28
Lọt vào BKNT
2
Natus Vincere
NAVI
3
1
+3
+23
Lọt vào TKNT
3
Team Heretics
TH
2
2
+1
+13
4
Gentle Mates
M8
2
2
0
-6
Bị loại
5
GIANTX
GX
0
4
-5
-36
6
KOI
KOI
0
4
-7
-42
Tứ kết nhánh thắng Bán kết nhánh thắng Chung kết nhánh thắng Chung kết tổng Bán kết nhánh thua Chung kết nhánh thua
Nguồn: Valorant Esports
Bảng Alpha
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
KRÜ Esports
KRÜ
4
0
+7
+44
Lọt vào BKNT
2
NRG
NRG
3
1
+4
+26
Lọt vào TKNT
3
Cloud9
C9
3
1
+1
+10
4
G2 Esports
G2
3
2
+3
+34
Bị loại
5
Sentinels
SEN
2
3
-1
+9
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
Leviatán
LEV
3
1
+4
+26
Lọt vào BKNT
2
100 Thieves
100T
2
1
+2
+12
Lọt vào TKNT
3
LOUD
LOUD
1
3
-3
-24
4
Evil Geniuses
EG
1
3
-4
-35
Bị loại
5
FURIA Esports
FUR
0
3
-5
-46
6
MIBR
MIBR
0
3
-6
-42
Tứ kết nhánh thắng Bán kết nhánh thắng Chung kết nhánh thắng Chung kết tổng Bán kết nhánh thua Chung kết nhánh thua
Nguồn: Valorant Esports
Bảng Alpha
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
Gen.G
GEN
3
2
+4
+15
Lọt vào BKNT
2
Team Secret
TS
3
2
+1
+21
Lọt vào TKNT
3
Global Esports
GE
2
4
-3
-22
4
T1
T1
1
4
-4
-6
Bị loại
5
Bleed Esports
BLD
1
4
-5
-37
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
DRX
DRX
4
0
+6
+38
Lọt vào BKNT
2
Paper Rex
PRX
4
1
+5
+33
Lọt vào TKNT
3
Talon Esports
TLN
3
1
+2
+5
4
ZETA DIVISION
ZETA
2
2
-1
+8
Bị loại
5
Rex Regum Qeon
RRQ
2
2
-1
-7
6
DetonatioN
DFM
1
4
-4
-48
Tứ kết nhánh thắng Bán kết nhánh thắng Chung kết nhánh thắng Chung kết tổng Bán kết nhánh thua Chung kết nhánh thua
Nguồn: Valorant Esports
Bảng Alpha
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
EDward Gaming
EDG
3
1
+4
+33
Lọt vào BKNT
2
Dragon Ranger
DRG
3
1
+2
+1
Lọt vào TKNT
3
Wolves Esports
WOL
2
3
-2
-12
4
Bilibili Gaming
BLG
1
3
-3
-18
Bị loại
5
Nova Esports
NV
1
3
-4
-23
VT
Đội
ID
T
B
HSBĐ
HSVĐ
Trạng thái
1
FunPlus Phoenix
FPX
4
0
+6
+35
Lọt vào BKNT
2
Trace Esports
TE
3
1
+3
+21
Lọt vào TKNT
3
All Gamers
AG
2
1
+1
+7
4
Titan Esports
TEC
2
2
-1
-20
Bị loại
5
TYLOO
TYL
1
3
-3
-10
6
JD Gaming
JDG
0
3
-3
-14
Tứ kết nhánh thắng Bán kết nhánh thắng Chung kết nhánh thắng Chung kết tổng Bán kết nhánh thua Chung kết nhánh thua
Nguồn: Valorant Esports