Valorant Champions Tour 2024: Kickoff

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Valorant Champions Tour 2024: Kickoff
Thông tin giải đấu
Trò chơiValorant
Vị trí
Ngày
  • • 20 tháng 2 - 1 tháng 3 năm 2024 (khu vực EMEA)
  • • 16 tháng 2 - 3 tháng 3 năm 2024 (khu vực Châu Mỹ)
  • • 17 - 25 tháng 2 năm 2024 (khu vực Thái Bình Dương)
  • • 22 tháng 2 - 2 tháng 3 năm 2024 (khu vực Trung Quốc)
Quản lýRiot Games
Số đội44 (mỗi khu vực 11 đội)

Valorant Champions Tour 2024 (VCT): Kickoff, là một giải đấu khu vực được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2024. Kickoff là giải đấu đầu tiên trong chuỗi giải đấu năm 2024, diễn ra tại 4 địa điểm khác nhau dựa trên 4 khu vực lớn của VCT, gồm: Berlin, Đức (khu vực EMEA)[1], Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ)[2], Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương)[3]Thượng Hải, Trung Quốc (khu vực Trung Quốc).[4]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Berlin là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Kickoff EMEA. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Riot Games Arena Berlin.[5]
  • Los Angeles là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Kickoff châu Mỹ. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Riot Games Arena Los Angeles.[6]
  • Seoul là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Kickoff Thái Bình Dương. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Tháp D, S FACTORY.[7]
  • Thượng Hải là thành phố đăng cai tổ chức giải đấu Kickoff Trung Quốc. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại Fearless Arena.[8]
Berlin, Đức Los Angeles, Hoa Kỳ
Seoul, Hàn Quốc Thượng Hải, Trung Quốc

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

40 đội thành viên và 4 đội không phải thành viên đến từ các khu vực EMEA, Châu Mỹ, Thái Bình Dương và Trung Quốc đều đủ điều kiện tham gia giải đấu ở khu vực của họ.

Khu vực Đội ID Khu vực Đội ID
EMEA BBL Esports BBL Thái Bình Dương DetonatioN FocusMe DFM
Fnatic FNC DRX DRX
FUT Esports FUT Gen.G GEN
GIANTX GX Global Esports GE
Karmine Corp KC Paper Rex PRX
KOI KOI Rex Regum Qeon RRQ
Natus Vincere NAVI T1 T1
Team Heretics TH Talon Esports TLN
Team Liquid TL Team Secret TS
Team Vitality VIT ZETA DIVISION ZETA
Gentle Mates M8 Bleed Esports BLD
Châu Mỹ 100 Thieves 100T Trung Quốc All Gamers AG
Cloud9 C9 Bilibili Gaming BLG
Evil Geniuses EG EDward Gaming EDG
FURIA Esports FUR FunPlus Phoenix FPX
KRÜ Esports KRÜ JD Gaming JDG
Leviatán LEV Nova Esports NV
LOUD LOUD TYLOO TYL
MIBR MIBR Titan Esprots Club TEC
NRG NRG Trace Esports TEC
Sentinels SEN Wolves Esports WOL
G2 Esports G2 Dragon Ranger Gaming DRG

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả bốn giải đấu của các khu vực đều sẽ thi đấu theo thể thức sau:

  • Vòng bảng:
    • 11 đội tham gia thi đấu được chia làm 3 bảng thi đấu theo thể thức GLS.
    • Bảng A và bảng B mỗi bảng có 4 đội, riêng bảng C có 3 đội.
    • Đội có thành tích tốt nhất khu vực trong giải Champions 2023 sẽ được xếp vào bảng C.
    • 3 đội đứng đầu bảng sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp, 3 đội đứng thứ hai sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng khởi động.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng khởi động:
    • 3 đội sẽ tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 4 đội sẽ tham gia thi đấu theo thể thức loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết sẽ thi đấu theo thể thức Bo5.
    • 2 đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện tham gia giải đấu Masters Madrid 2024.

Kickoff EMEA[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Team Heretics TH 2 0 52 29 +23 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Karmine Corp KC 2 1 81 92 -11 Lọt vào vòng khởi động
3 FUT Esports FUT 1 2 93 89 +4 Bị loại
4 GIANTX GX 0 2 54 70 -16
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
FUT1110-0
TH1313-2
TH1313-2
KC44-0
GX111341
KC1310132THVòng loại trực tiếp
KCVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
FUT138132KC204132
GX61371FUT181371

Bảng B

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Natus Vincere NAVI 2 0 60 39 +21 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 KOI KOI 2 1 85 76 +9 Lọt vào vòng khởi động
3 Team Liquid TL 1 2 75 85 -10 Bị loại
4 BBL Esports BBL 0 2 40 60 -20
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
NAVI813132
BBL13661
NAVI1313-2
TL77-0
TL1313-2
KOI1011-0NAVIVòng loại trực tiếp
KOIVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
BBL510-0TL1114101
KOI1313-2KOI1312132

Bảng C

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Fnatic FNC 1 0 27 17 +10 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Vitality VIT 2 1 75 73 +2 Lọt vào vòng khởi động
3 Gentle Mates M8 0 2 46 58 -12 Bị loại
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
VIT1313-2FNC1413-2
M8107-0VIT125-0
FNCVòng loại trực tiếp
Trận đấu quyết địnhVITVòng khởi động
VIT415132
M8131331

Nguồn: Valorant Esports

Vòng khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Karmine Corp KC 2 0 54 32 +22 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Vitality VIT 1 1 47 43 +4 Bị loại
3 KOI KOI 0 2 26 52 -26
KC1313-2KOI96-0KC1315-2
KOI47-0VIT1313-2VIT813-0

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
TH1613-2
NAVI144-0
TH13775-1
KC9131313-3
FNC108-0
KC1313-2

Nguồn: Valorant Esports

Kickoff Châu Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 NRG NRG 2 0 53 37 +16 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 MIBR MIBR 2 1 87 75 +12 Lọt vào vòng khởi động
3 Cloud9 C9 1 2 74 88 -14 Bị loại
4 FURIA Esports FUR 0 2 38 52 -14
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
NRG1313-2
FUR108-0
NRG1314-2
C9712-0
C9138132
MIBR1113101NRGVòng loại trực tiếp
MIBRVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
FUR911-0C9129-0
MIBR1313-2MIBR1413-2

Bảng B

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 LOUD LOUD 2 0 63 50 +13 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Sentinels SEN 2 1 84 77 +7 Lọt vào vòng khởi động
3 Leviatán LEV 1 2 84 102 -18 Bị loại
4 100 Thieves 100T 0 2 59 61 -2
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
LOUD1313-2
SEN119-0
LOUD1113132
LEV131071
LEV133132
100T913111LOUDVòng loại trực tiếp
SENVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
SEN136132LEV31391
100T51381SEN136132

Bảng C

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Evil Geniuses EG 1 0 28 24 +4 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 G2 Esports G2 2 1 85 77 +8 Lọt vào vòng khởi động
3 KRÜ Esports KRÜ 0 2 49 61 -12 Bị loại
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
KRÜ139111EG1513-2
G2913132G21311-0
EGVòng loại trực tiếp
Trận đấu quyết địnhG2Vòng khởi động
G21313-2
KRÜ88-0

Nguồn: Valorant Esports

Vòng khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Sentinels SEN 1 1 57 47 +10 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 G2 Esports G2 1 1 68 70 -2 Bị loại
3 MIBR MIBR 1 1 52 60 -8
MIBR76-0SEN13991MIBR1313132
SEN1313-2G2813132G2915101

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
EG13751
LOUD713132
LOUD93131342
SEN1313118133
NRG141331
SEN168132

Nguồn: Valorant Esports

Kickoff Thái Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 T1 T1 2 0 68 46 +22 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 ZETA DIVISION ZETA 2 1 76 65 +11 Lọt vào vòng khởi động
3 Global Esports GE 1 2 64 85 -21 Bị loại
4 Bleed Esports BLD 0 2 55 67 -12
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
T11813-2
BLD166-0
T11113132
ZETA13471
ZETA1313-2
GE107-0T1Vòng loại trực tiếp
ZETAVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
BLD913111ZETA1313-2
GE1310132GE83-0

Bảng B

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 DRX DRX 2 0 52 34 +18 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Secret TS 2 1 63 59 +4 Lọt vào vòng khởi động
3 Talon Esports TLN 1 2 59 63 -4 Bị loại
4 DetonatioN FocusMe DFM 0 2 34 52 -18
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
DRX1313-2
DFM88-0
DRX1313-2
TLN108-0
TS83-0
TLN1313-2DRXVòng loại trực tiếp
TSVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
DFM711-0TLN87-0
TS1313-2TS1313-2

Bảng C

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Paper Rex PRX 1 0 36 30 +6 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Gen.G GEN 2 1 103 99 +4 Lọt vào vòng khởi động
3 Rex Regum Qeon RRQ 0 2 63 73 -10 Bị loại
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
GEN1311132PRX1013132
RRQ111381GEN131071
PRXVòng loại trực tiếp
Trận đấu quyết địnhGENVòng khởi động
GEN1310132
RRQ713111

Nguồn: Valorant Esports

Vòng khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Gen.G GEN 2 0 59 45 +19 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Team Secret TS 1 1 61 42 +19 Bị loại
3 ZETA DIVISION ZETA 0 2 19 52 -33
GEN513152ZETA18-0ZETA64-0
TS139131TS1313-2GEN1313-2

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
T1146-0
PRX1613-2
PRX513114-1
GEN1341313-3
DRX128-0
GEN1413-2

Nguồn: Valorant Esports

Kickoff Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 FunPlus Phoenix FPX 2 0 63 49 +14 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Trace Esports TE 2 1 86 53 +33 Lọt vào vòng khởi động
3 Nova Esports NV 1 2 50 74 -24 Bị loại
4 TYLOO TYL 0 2 29 52 -23
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
TE1313-2
TYL43-0
TE1113101
FPX1311132
FPX1313-2
NV105-0FPXVòng loại trực tiếp
TEVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
TYL1111-0TE1313-2
NV1313-2NV54-0

Bảng B

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Dragon Ranger Gaming DRG 2 0 60 49 +11 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Titan Esports Club TEC 2 1 95 91 +4 Lọt vào vòng khởi động
3 JD Gaming JDG 1 2 83 80 +3 Bị loại
4 All Gamers AG 0 2 34 52 -18
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
JDG814-0
TEC1316-2
TEC1113101
DRG138132
DRG1313-2
AG114-0DRGVòng loại trực tiếp
TECVòng khởi động
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
JDG1313-2TEC514132
AG118-0JDG1312101

Bảng C

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 EDward Gaming EDG 1 0 36 34 +2 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Bilibili Gaming BLG 1 1 42 45 -3 Lọt vào vòng khởi động
3 Wolves Esports WOL 1 2 79 78 +1 Bị loại
Vòng 1Trận đấu nhánh thắngLọt vào
BLG97-0EDG1310132
WOL1313-2WOL1013111
EDGVòng loại trực tiếp
Trận đấu quyết địnhBLGVòng khởi động
WOL910-0
BLG1313-2

Nguồn: Valorant Esports

Vòng khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Trace Esports TE 2 0 82 70 +12 Lọt vào vòng loại trực tiếp
2 Bilibili Gaming BLG 1 1 64 51 +13 Bị loại
3 Titan Esports Club TEC 0 2 43 68 -25
TE1613132TEC1313-2TE1115142
TEC18681BLG38-0BLG1313121

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kếtChung kết
FPX1313-2
DRG106-0
FPX1261314-1
EDG1413816-3
EDG1413-2
TE126-0

Nguồn: Valorant Esports

Thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực Thứ hạng Đội ID
EMEA Quán quân
Á quân
Châu Mỹ Quán quân
Á quân
Thái Bình Dương Quán quân Gen.G GEN
Á quân Paper Rex PRX
Trung Quốc Quán quân
Á quân

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “VALORANT EMEA Kickoff 2024”. VALORANT Champions Tour EMEA (official YouTube).
  2. ^ “VALORANT Americas Kickoff 2024: Format Explained”. VALORANT Champions Tour Americas (official YouTube).
  3. ^ “VALORANT Pacific Kickoff 2024: Format Explained”. VALORANT Champions Tour Pacific (official YouTube).
  4. ^ “VALORANT CN Kickoff 2024: Format Explained”. VALORANT Champions Tour CN (official YouTube).
  5. ^ “Valorant Champions Tour EMEA Kickoff”. Escorenews.
  6. ^ “Valorant Champions Tour Americas Kickoff”. Dexerto.
  7. ^ “Valorant Champions Tour Pacific Kickoff”. Dexerto.
  8. ^ “Valorant Champions Tour CN Kickoff”. TheSpike.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]