Volturara Irpina
Volturara Irpina | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Volturara Irpina | |
![]() | |
![]() | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Campania", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Campania", và "Bản mẫu:Location map Italy Campania" đều không tồn tại.Vị trí của Volturara Irpina tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Campania |
Tỉnh | Avellino (AV) |
Thủ phủ | Volturara Irpina |
Frazioni | Tavernole |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 32 km2 (12 mi2) |
Độ cao | 620 m (2,030 ft) |
Dân số (1 tháng 5 năm 2009)[3] | |
• Tổng cộng | 4.120 |
• Mật độ | 130/km2 (330/mi2) |
Tên cư dân | Volturaresi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 83050 |
Mã điện thoại | 0825 |
Mã ISTAT | Bản mẫu:ISTAT |
Thánh bảo trợ | San Nicola di Bari |
Ngày thánh | 6 tháng 12 |
Trang web | Trang web chính thức |
Volturara Irpina là một đô thị (comune) thuộc tỉnh Avenllino trong vùng Campania của Ý. Volturara Irpina có diện tích 32 km2, dân số là 4120 người (thời điểm ngày 1 tháng 5 năm 2009). Volturara nằm ở khu vực Monti Picentini, tại chân núi Terminio. Kinh tế dựa vào sản xuất chestnut.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ All demographics and other statistics from the Italian statistical institute (Istat); Dati - Popolazione residente all'1/5/2009