Yôtamét

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yôtamét
Hệ thống đơn vịhệ mét
Đơn vị củachiều dài
Kí hiệuYm
Chuyển đổi đơn vị
1 Ym trong ...... bằng ...
   đơn vị SI   1,0000×1024 m
  1,0000×1021 km
   Hệ thống đơn vị thiên văn   6684,6 AU
0,10570 ly
0,032408 pc
   Hệ đo lường Anh/Mỹ   6,2137×1011 mi
   Hải lý   5,3996×1011 nmi

Một yôtamét (viết tắt là Ym) là một đơn vị đo khoảng cách bằng 1024 mét. (1 triệu tỷ mét, tiếng AnhSeptillion)

Trong hệ đo lường quốc tế, yôtamét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Yôtamét có thể được dùng để đo khoảng cách giữa các thiên hà, tuy nhiên các nhà thiên văn thường quen dùng năm ánh sángparsec hơn.

Chữ yôta (hoặc trong viết tắt là Y) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân với 1024 lần. Xem thêm trang độ lớn trong SI.

Các chuyển đổi[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn giải

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]