Yeo Hoe-hyun

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yeo.
Yeo Hoe-hyun
Yeo Hoe-hyun vào năm 2018
Sinh9 tháng 5, 1994 (29 tuổi) [1]
Hàn Quốc Hàn Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2014-nay
Người đại diệnEli Fun Entertainment[2]
Chiều cao178 cm (5 ft 10 in)
Cân nặng65 kg (143 lb)
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Hanja
呂會鉉
Romaja quốc ngữYeo Hoe-hyeon
McCune–ReischauerYŏ Hoehyŏn
Hán-ViệtLã Hội Huyễn

Yeo Hoe-hyun (Hangul: 여회현, sinh ngày 9 tháng 5 năm 1994) là một nam diễn viên và người mẫu người Hàn Quốc.[3][4]

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Phim Tên tiếng Hàn Kênh Vai diễn Chú thích
2014 Pinocchio 피노키오 SBS Bạn của Dal Po [5]
2015 Unkind Ladies 착하지 않은 여자들 KBS2 [5]
위대한 이야기 tvN
Eve's Love 이브의 사랑 MBC Jin Do Joon [6]
Six Flying Dragons 육룡이 나르샤 SBS Học trò Sungkyunkwan [7]
2016 Jang Young Shil 장영실 KBS1 Na Ki Soon [8]
Reply 1988 응답하라 1988 tvN [9]
Memory 기억 tvN Lee Seung Ho
Mirror of the Witch 마녀보감 JTBC Vua Sunhoe
(Anh song sinh của Seo Ri)
The Doctors 닥터스 SBS Choi Young-soo [10]
Solomon's Perjury 솔로몬의 위증 JTBC Lee Tae-woo [11]
2017 Unrequited Love Season 3 Naver TV Yeo Hoe-hyun [12]
Crushes - Special Edition Yeo Hoe-hyun [13]
Girls' Generation 1979 란제리 소녀시대 KBS2 Son-jin [14]
Drama Special-Waltzing Alone Ku Gun-hee
Khi nàng say giấc 당신이 잠든 사이에 SBS Lee Yoo-bum lúc nhỏ [14][15]
2018 Short 쇼트 OCN Park Eun-ho [16]
Marry Me Now 같이 살래요 KBS2 Park Jae-hyung [17]
2019 Leverage 레버리지: 사기조작단 TV Chosun Jeong Eui-sang
2020 A love so beautiful Woo Dae Sung

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Phim Vai trò Chú thích
2014 Still, Life Goes On Bạn học của Dal-po
2016 With or Without You Young-dal
2016 The Last Princess Kim Jang-han lúc trẻ [18]
2018 The Great Battle Ma-ro [19]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Giải thưởng Thể loại Đề cử Kết quả Tham khảo
2017 31st KBS Drama Awards Diễn viên xuất sắc trong drama One-Act/đặc biệt/ngắn Girls' Generation 1979, Waltzing Alone Đoạt giải [20]
2018 11th Korea Drama Awards Diễn viên mới xuất sắc Marry Me Now Đề cử [21]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Thông tin của Yeo Hoe Hyun”. Campuscine21 (bằng tiếng Anh). ngày 5 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  3. ^ “여회현:: 네이버 인물검색”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ “Yeo Hoe-hyun (여회현, Korean musical actor/ress, stage actor/actress, actor)”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  5. ^ a b “신예 여회현,'착하지 않은 여자들'에 캐스팅”. Busan.com (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 3 năm 2015.
  6. ^ “<이브의 사랑> 여회현, 높은 경쟁률 뚫고 합류! '박진희 과외까지?'. iMBC (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “여회현, '육룡이 나르샤' 합류…유아인·신세경 등과 호흡”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  8. ^ '응팔 덕선 소개팅남' 여회현, '장영실' 특별출연”. MK News (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 1 năm 2016.
  9. ^ Han, Hye-ri (ngày 19 tháng 5 năm 2016). “[My Name] 여회현 (1)”. 10asia (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “여회현, '닥터스' 김민석 동생으로 등장…'덕혜옹주'에도 출연했었다?”. Star MK (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 8 năm 2016.
  11. ^ '솔로몬의 위증' 여회현, 서영주 친형으로 특별출연”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  12. ^ “여회현, '전지적 짝사랑 시점 시즌3′ 주인공 낙점…'무서운 신예'. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  13. ^ “웹드라마 '전지적 짝사랑 시점', 11일 특별판 공개”. YTN (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  14. ^ a b '란제리 소녀시대' 여회현의 즐거운 생활 [인터뷰]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  15. ^ '당잠사' 이종석 아역 남다름, 뛰어난 감정 연기로 호평”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.
  16. ^ “Kang Tae-oh and Kim Doyeon Starring in OCN's "Short". Hancinema. Seoul Economic Daily. ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ '같이 살래요' 박선영·한지혜에 여회현까지..유동근네 4남매 확정”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 12 năm 2017.
  18. ^ “여회현, 영화 '덕혜옹주' 출연 확정, 김소현 손예진 박해일과 호흡…'박해일 소년시절 役'. Kookje (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 11 năm 2015.
  19. ^ “[단독] '대세 신예' 여회현 '안시성' 합류.,조인성과 브로맨스”. Chosun (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 2 năm 2018.
  20. ^ “KBS Drama Awards 2017: Kim Young Chul, Chun Ho Jin share grand prize; complete winners list”. International Business Times. ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  21. ^ “2018코리아드라마어워즈 후보 공개”. KDFO.org (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2020.

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

Yeo Hoe Hyun trên Instagram
Yeo Hoe Hyun trên Facebook