Bước tới nội dung

Yoshimoto Takafumi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yoshimoto Takafumi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoshimoto Takafumi
Ngày sinh 13 tháng 5, 1978 (46 tuổi)
Nơi sinh Kōchi, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–2000 Đại học Fukuoka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2002 Nagoya Grampus Eight 1 (0)
2002 Yokohama FC 14 (1)
2003–2007 Mito HollyHock 138 (17)
2008–2009 Yokohama FC 42 (0)
2012– Blancdieu Hirosaki FC
Tổng cộng 195 (18)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2012– Blancdieu Hirosaki FC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 12 năm 2015

Yoshimoto Takafumi (吉本 岳史 Yoshimoto Takafumi?, sinh ngày 13 tháng 5 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1]

Năm 2012 Yoshimoto được chỉ định làm cầu thủ-huấn luyện viên của câu lạc bộ mới Blancdieu Hirosaki FC từ Aomori.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Tổng cộng
2001 Nagoya Grampus Eight J1 League 1 0 0 0 0 0 1 0
2002 0 0 0 0 0 0 0 0
2002 Yokohama FC J2 League 14 1 2 1 - 16 1
2003 Mito HollyHock J2 League 31 0 3 0 - 34 0
2004 15 2 0 0 - 15 2
2005 30 6 1 0 - 31 6
2006 32 5 0 0 - 32 5
2007 30 4 2 0 - 32 4
2008 Yokohama FC J2 League 19 0 2 0 - 21 0
2009 23 0 1 0 - 24 0
Quốc gia Nhật Bản 195 18 11 1 0 0 206 19
Tổng 195 18 11 1 0 0 206 19

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Yoshimoto Takafumi Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]