Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Minh Sơn, Bắc Mê”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n using AWB |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = [[Việt Nam]] |
| quốc gia = [[Việt Nam]] |
||
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]] |
| vùng = [[Vùng Đông Bắc (Việt Nam)|Đông Bắc Bộ]] |
||
| tỉnh = [[Hà Giang]] |
| tỉnh = [[Hà Giang]] |
||
| thành phố = |
| thành phố = |
Phiên bản lúc 17:46, ngày 19 tháng 2 năm 2013
Minh Sơn
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Minh Sơn | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Hà Giang | |
Huyện | Bắc Mê | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 22°50′56″B 105°12′24″Đ / 22,84888889°B 105,2066667°Đ | ||
| ||
Diện tích | 145,74 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4.003 người[1] | |
Mật độ | 27 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 00982[1] | |
Minh Sơn là một xã thuộc huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang, Việt Nam. Xã có vị trí:
- Bắc giáp xã Du Già & Du Tiến (Yên Minh).
- Đông giáp xã Quảng Lâm (Bảo Lâm, Cao Bằng), xã Giáp Trung.
- Nam giáp xã Lạc Nông, xã Minh Ngọc.
- Tây giáp xã Yên Định, xã Tùng Bá (Vị Xuyên).
Xã Minh Sơn có diện tích 145,74 km², dân số năm 1999 là 4.003 người,[1] mật độ đạt 27 người/km².
Xã Minh Sơn được chia thành các thôn bản: Lùng Vẩy, Khuổi Kem, Nà Sáng, Pha Đeng, Khuổi Ròa, Bính Ba, Ngọc Trì, Suối Thầu, Lũng Thoa, Bản Vân, Lũng Quốc, Nà Ngồng, Bí Pèng, Kho Thôn, Kẹp A, Kẹp B, Kho Lá.