Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Altomünster”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm ms:Altomünster |
|||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[Thể loại:Huyện Dachau]] |
[[Thể loại:Huyện Dachau]] |
||
[[roa-rup:Altomünster]] |
|||
[[ms:Altomünster]] |
|||
[[da:Altomünster]] |
|||
[[de:Altomünster]] |
|||
[[en:Altomünster]] |
|||
[[eo:Altomünster]] |
|||
[[fr:Altomünster]] |
|||
[[it:Altomünster]] |
|||
[[lmo:Altomünster]] |
|||
[[hu:Altomünster]] |
|||
[[nl:Altomünster]] |
|||
[[uz:Altomünster]] |
|||
[[pl:Altomünster]] |
|||
[[pt:Altomünster]] |
|||
[[ro:Altomünster]] |
|||
[[ru:Альтомюнстер]] |
|||
[[sr:Алтоминстер]] |
|||
[[vo:Altomünster]] |
|||
[[war:Altomünster]] |
|||
[[zh:阿尔托明斯特尔]] |
Phiên bản lúc 16:57, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Altomünster | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Oberbayern |
Huyện | Dachau |
Đặt tên theo | Sankt Alto und Birgitta (Altomünster) |
Phân chia hành chính | 47 Ortsteile |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Konrad Wagner |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 75,79 km2 (2,926 mi2) |
Độ cao | 518 m (1,699 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 7.950 |
• Mật độ | 1,0/km2 (2,7/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 85250 |
Mã vùng | 08254 |
Biển số xe | DAH |
Thành phố kết nghĩa | Nagyvenyim |
Trang web | www.altomuenster.de |
Altomünster là một đô thị ở huyện Dachau bang Bayern nước Đức. Đô thị Altomünster có diện tích 75,79 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 7311 người.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Altomünster. |
- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).