Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chó đốm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã dời Thể loại:Chó; đã thêm Thể loại:Giống chó dùng HotCat |
n clean up, replaced: → (8), → (5) using AWB |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
<!-----Traits-----> |
<!-----Traits-----> |
||
|maleweight |
|maleweight = {{convert|34|-|71|lb|kg}} |
||
|femaleweight = {{convert|36|-|53|lb|kg}} |
|femaleweight = {{convert|36|-|53|lb|kg}} |
||
|maleheight |
|maleheight = {{convert|21|-|26|in|cm}} |
||
|femaleheight = {{convert|18|-|25|in|cm}} |
|femaleheight = {{convert|18|-|25|in|cm}} |
||
|coat |
|coat = White background |
||
|color |
|color = black or liver spots |
||
|litter_size |
|litter_size = 6–9 puppies |
||
|life_span |
|life_span = 10–13 years |
||
<!-----Classification and standards-----> |
<!-----Classification and standards-----> |
||
| fcigroup = 6 |
| fcigroup = 6 |
Phiên bản lúc 08:37, ngày 2 tháng 10 năm 2013
Chó đốm | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên khác | Carriage Dog Spotted Coach Dog Firehouse Dog Plum Pudding Dog | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Biệt hiệu | Dal, Dally | |||||||||||||||||||||||||||
Nguồn gốc | Croatia | |||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
Chó đốm hay còn gọi là chó Dalmatian (tiếng Croatia: Dalmatinac, Dalmatiner) là một giống chó nhà có nguồn gốc từng vùng Dalmatia (một phần của lãnh thổ Croatia) với đặc trưng là thân hình có những đốm đen trên nền lông trắng. Chó đốm là một loại chó cưng trong nhà chúng rất năng động và thích chạy. Chó đốm được biết đến nhiều thông qua bộ phim hoạt hình nổi tiếng 101 chú chó đốm.