Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị quân đội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
| [[Tập đoàn quân]] |
| [[Tập đoàn quân]] |
||
| 60,000-200,000 |
| 60,000-200,000 |
||
| |
| 2-4 Quân Đoàn<br> |
||
| [[Đại tướng]] |
| [[Đại tướng]] |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
| [[Quân đoàn]] |
| [[Quân đoàn]] |
||
| 20,000-45,000 |
| 20,000-45,000 |
||
| |
| 2-3 Sư Đoàn |
||
| [[Trung tướng]] |
| [[Trung tướng]] |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
| [[Sư đoàn]] |
| [[Sư đoàn]] |
||
| 10,000–15,000 |
| 10,000–15,000 |
||
| |
| 2-4 Lữ Đoàn hay Trung Đoàn<br>hay gồm 10 tiểu đoàn và<br>các đơn vị yểm trợ |
||
| [[Thiếu tướng]] |
| [[Thiếu tướng]] |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
| [[Lữ đoàn]] |
| [[Lữ đoàn]] |
||
| 3,000–5,000 |
| 3,000–5,000 |
||
| |
| 2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên |
||
| [[Chuẩn tướng]] hay [[Đại tá]] |
| [[Chuẩn tướng]] hay [[Đại tá]] |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
| align=center | III |
| align=center | III |
||
| [[Trung đoàn]] |
| [[Trung đoàn]] |
||
| 1, |
| 1,000–3,200 |
||
| 2 |
| 2+ tiểu đoàn |
||
| [[Đại tá]] |
| [[Đại tá]] |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
| align=center | II |
| align=center | II |
||
| [[Tiểu đoàn]] |
| [[Tiểu đoàn]] |
||
| 220–1000 |
|||
| 250–1000 |
|||
| 2–6 đại đội |
| 2–6 đại đội |
||
| [[Trung tá]] hay [[Thiếu tá]] |
| [[Trung tá]] hay [[Thiếu tá]] |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
| align=center | I |
| align=center | I |
||
| [[Đại đội]] |
| [[Đại đội]] |
||
| 50–200 |
|||
| 50–230 |
|||
| |
| 2 đến 8 trung đội |
||
| [[Đại úy]] |
| [[Đại úy]] |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
| [[Trung đội]] |
| [[Trung đội]] |
||
| 25–40 |
| 25–40 |
||
| |
| 2 tiểu đội hay phân đội |
||
| [[Trung úy]] hay [[Thiếu úy]] |
| [[Trung úy]] hay [[Thiếu úy]] |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
| align=center | •• |
| align=center | •• |
||
| [[ |
| [[Phân đội]] (có súng lớn) |
||
| |
| 16-20 |
||
| 2 |
| 2+ tiểu đội |
||
| Hạ sĩ quan |
| Hạ sĩ quan |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
Dòng 81: | Dòng 81: | ||
| [[Tiểu đội]] |
| [[Tiểu đội]] |
||
| 8–12 |
| 8–12 |
||
| 2-3 |
| 2-3 Tổ đội |
||
| Hạ sĩ quan |
| Hạ sĩ quan |
||
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
|- valign=top style="border-bottom:1px solid #999;" |
||
| align=center | Ø |
| align=center | Ø |
||
| |
| Tổ đội |
||
| |
| 2-4 |
||
| không có |
| không có |
||
| Hạ sĩ quan |
| Hạ sĩ quan |
Phiên bản lúc 09:50, ngày 2 tháng 1 năm 2014
Đơn vị quân đội là một tập thể binh lính cùng quân chủng trong hệ thống tổ chức quân đội. Tùy theo số lính, đơn vị có thể rất nhỏ như tiểu đội (9-10 lính) hay rất lớn như Cụm tập đoàn quân (lên đến 80 vạn quân).
Danh sách đơn vị theo số quân
Theo hệ thống của NATO, đơn vị quân đội được sắp theo thứ tự lớn đến nhỏ như bảng dưới đây.
Ký hiệu | Đơn vị | Quân số | Đơn vị trực thuộc | Chỉ huy |
---|---|---|---|---|
XXXXXX | Chiến trường |
1,000,000 + | 4 Cụm tập đoàn quân trở lên | Thống tướng |
XXXXX | Cụm tập đoàn quân |
250,000 + | 2 tập đoàn quân trở lên | Thống tướng |
XXXX | Tập đoàn quân | 60,000-200,000 | 2-4 Quân Đoàn |
Đại tướng |
XXX | Quân đoàn | 20,000-45,000 | 2-3 Sư Đoàn | Trung tướng |
XX | Sư đoàn | 10,000–15,000 | 2-4 Lữ Đoàn hay Trung Đoàn hay gồm 10 tiểu đoàn và các đơn vị yểm trợ |
Thiếu tướng |
X | Lữ đoàn | 3,000–5,000 | 2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên | Chuẩn tướng hay Đại tá |
III | Trung đoàn | 1,000–3,200 | 2+ tiểu đoàn | Đại tá |
II | Tiểu đoàn | 220–1000 | 2–6 đại đội | Trung tá hay Thiếu tá |
I | Đại đội | 50–200 | 2 đến 8 trung đội | Đại úy |
••• | Trung đội | 25–40 | 2 tiểu đội hay phân đội | Trung úy hay Thiếu úy |
•• | Phân đội (có súng lớn) | 16-20 | 2+ tiểu đội | Hạ sĩ quan |
• | Tiểu đội | 8–12 | 2-3 Tổ đội | Hạ sĩ quan |
Ø | Tổ đội | 2-4 | không có | Hạ sĩ quan |