Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cổ phần”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bình Giang (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{cần biên tập|Tài chính}}
{{cần biên tập|Tài chính}}
{{merge|Cổ phiếu}}
{{merge|Cổ phiếu}}
'''Cổ phần''' là [[vốn điều lệ]] của [[công ty cổ phần]] được chia thành nhiều phần bằng nhau.
'''Cổ phần'''

[[Vốn điều lệ]] của [[công ty cổ phần]] được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần.


"Người" sở hữu cổ phần gọi là [[cổ đông]]. Cổ đông phải là một [[cá nhân]] có [[năng lực dân sự]] hoặc [[tổ chức]] có [[pháp nhân]].
"Người" sở hữu cổ phần gọi là [[cổ đông]]. Cổ đông phải là một [[cá nhân]] có [[năng lực dân sự]] hoặc [[tổ chức]] có [[pháp nhân]].
Dòng 24: Dòng 22:


[[Thể loại:Thuật ngữ tài chính]]
[[Thể loại:Thuật ngữ tài chính]]

[[af:Aandeel]]
[[ar:سهم (تجاري)]]
[[bn:অংশপত্র]]
[[zh-min-nan:Kó͘-phiò]]
[[be-x-old:Акцыя]]
[[ca:Acció]]
[[cs:Akcie]]
[[da:Aktie]]
[[de:Aktie]]
[[en:Share (finance)]]
[[en:Share (finance)]]
[[et:Aktsia]]
[[es:Acción (finanzas)]]
[[eo:Akcio]]
[[fa:سهم]]
[[fr:Action (finance)]]
[[gl:Acción (finanzas)]]
[[ko:주식]]
[[hi:शेयर]]
[[hr:Dionica]]
[[id:Saham]]
[[io:Aciono]]
[[it:Azione (finanza)]]
[[he:מניה]]
[[jv:Saham]]
[[lb:Aktie]]
[[lt:Akcija (finansai)]]
[[hu:Részvény]]
[[mk:Акција]]
[[ms:Saham]]
[[nl:Aandeel]]
[[ja:株式]]
[[no:Aksje]]
[[nn:Aksje]]
[[pl:Akcja (prawo)]]
[[pt:Ação (finanças)]]
[[kaa:Aktsiya]]
[[ru:Акция (финансы)]]
[[sq:Aksioni]]
[[sk:Akcia (cenný papier)]]
[[sl:Delnica]]
[[sr:Акција]]
[[fi:Osake]]
[[sv:Aktie]]
[[uk:Акція]]
[[yi:אקציע (פינאנץ)]]
[[zh-yue:股票]]
[[bat-smg:Akcėjė]]
[[zh:股票]]

Phiên bản lúc 10:40, ngày 20 tháng 3 năm 2009

Cổ phầnvốn điều lệ của công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau.

"Người" sở hữu cổ phần gọi là cổ đông. Cổ đông phải là một cá nhânnăng lực dân sự hoặc tổ chứcpháp nhân.

Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần gọi là cổ phiếu.

Các loại cổ phần

  • Cổ phần phổ thông: là cổ phần được hưởng cổ tức phụ thuộc vào hoạt động kinh doanh của công ty.
  • Cổ phần ưu đãi biểu quyết: là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phần phổ thông. Số phiếu biểu quyết của một cổ phần ưu đãi biểu quyết do Điều lệ công ty quy định
  • Cổ phần ưu đãi cổ tức: là cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ thông hoặc mức ổn định hằng năm. Cổ tức được chia hằng năm gồm cổ tức cố định và cổ tức thưởng. Cổ tức cố định không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty. Mức cổ tức cố định cụ thể và phương thức xác định cổ tức thưởng được ghi trên cổ phiếu của cổ phần ưu đãi cổ tức.
  • Cổ phần ưu đãi hoàn lại: là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại.

Trong công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần phổ thông. Các loại cổ phần ưu đãi có thể có hoặc không.