Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Scaphium macropodum”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai họ cẩm quỳ }} → {{sơ khai Họ Cẩm quỳ}} using AWB |
n cần hợp nhất, tuy nhiên chưa rõ tên khoa học nào là chính thức |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{hợp nhất|ươi}} |
|||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{taxobox |
{{taxobox |
Phiên bản lúc 16:44, ngày 19 tháng 7 năm 2014
Scaphium macropodum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Malvaceae |
Chi (genus) | Scaphium |
Loài (species) | S. macropodum |
Danh pháp hai phần | |
Scaphium macropodum (Miq.) Beumée ex K.Heyne, 1927 |
Scaphium macropodum là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (Miq.) Beumée ex K.Heyne miêu tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Scaphium macropodum”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Scaphium macropodum. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Scaphium macropodum |