Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1871”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Gắn bảng {{Năm trong lịch khác}} vào mục năm; tắt mục lục bên phải |
n AlphamaEditor, General Fixes |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
* [[18 tháng 1]] – Các bang thành viên của [[Liên bang Bắc Đức]] và các bang phía nam Đức thống nhất thành một quốc gia gọi là [[Đế quốc Đức]]. [[Danh sách vua Phổ|Vua Phổ]] được tuyên bố là [[Danh sách vua và hoàng đế Đức|Hoàng đế Đức]] đầu tiên [[Wilhelm I của Đức]] |
* [[18 tháng 1]] – Các bang thành viên của [[Liên bang Bắc Đức]] và các bang phía nam Đức thống nhất thành một quốc gia gọi là [[Đế quốc Đức]]. [[Danh sách vua Phổ|Vua Phổ]] được tuyên bố là [[Danh sách vua và hoàng đế Đức|Hoàng đế Đức]] đầu tiên [[Wilhelm I của Đức]] |
||
* [[21 tháng 1]] – Quân của [[Giuseppe Garibaldi]] chiến thắng ở [[Dijon]] |
* [[21 tháng 1]] – Quân của [[Giuseppe Garibaldi]] chiến thắng ở [[Dijon]] |
||
* [[ |
* [[tháng 3]] -Công xã Paris, là cuộc Cách Mạng vô sản đầu tiên trên thế giới. |
||
== Sinh == |
== Sinh == |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
{{Commonscat|1871}} |
{{Commonscat|1871}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{Sơ khai năm}} |
{{Sơ khai năm}} |
||
Phiên bản lúc 02:16, ngày 18 tháng 4 năm 2015
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1840 1850 1860 1870 1880 1890 1900 |
Năm: | 1868 1869 1870 1871 1872 1873 1874 |
Lịch Gregory | 1871 MDCCCLXXI |
Ab urbe condita | 2624 |
Năm niên hiệu Anh | 34 Vict. 1 – 35 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1320 ԹՎ ՌՅԻ |
Lịch Assyria | 6621 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1927–1928 |
- Shaka Samvat | 1793–1794 |
- Kali Yuga | 4972–4973 |
Lịch Bahá’í | 27–28 |
Lịch Bengal | 1278 |
Lịch Berber | 2821 |
Can Chi | Canh Ngọ (庚午年) 4567 hoặc 4507 — đến — Tân Mùi (辛未年) 4568 hoặc 4508 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1587–1588 |
Lịch Dân Quốc | 41 trước Dân Quốc 民前41年 |
Lịch Do Thái | 5631–5632 |
Lịch Đông La Mã | 7379–7380 |
Lịch Ethiopia | 1863–1864 |
Lịch Holocen | 11871 |
Lịch Hồi giáo | 1287–1288 |
Lịch Igbo | 871–872 |
Lịch Iran | 1249–1250 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1233 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 4 (明治4年) |
Phật lịch | 2415 |
Dương lịch Thái | 2414 |
Lịch Triều Tiên | 4204 |
1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Sự kiện
Tháng 1 - Tháng 3
- 2 tháng 1 - Amadeus I trở thành vua Tây Ban Nha
- 18 tháng 1 – Các bang thành viên của Liên bang Bắc Đức và các bang phía nam Đức thống nhất thành một quốc gia gọi là Đế quốc Đức. Vua Phổ được tuyên bố là Hoàng đế Đức đầu tiên Wilhelm I của Đức
- 21 tháng 1 – Quân của Giuseppe Garibaldi chiến thắng ở Dijon
- tháng 3 -Công xã Paris, là cuộc Cách Mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
Sinh
Mất
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1871. |