Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Microraptor”
n đã thêm Thể loại:Dromaeosauridae dùng HotCat |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{taxobox |
{{taxobox |
||
| name = ''Microraptor'' |
| name = ''Microraptor'' |
||
| fossil_range = [[Kỷ Creta|Tiền Creta]] |
| fossil_range = [[Kỷ Creta|Tiền Creta]], {{fossil range|125|120}} |
||
| image = Microraptor gui fossil.JPG |
| image = Microraptor gui fossil.JPG |
||
| image_width = 200px |
| image_width = 200px |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
| ordo = [[Khủng long hông thằn lằn|Saurischia]] |
| ordo = [[Khủng long hông thằn lằn|Saurischia]] |
||
| subordo = [[Khủng long chân thú|Theropoda]] |
| subordo = [[Khủng long chân thú|Theropoda]] |
||
| familia = [[Dromaeosauridae]] |
| familia = †[[Dromaeosauridae]] |
||
{{Taxobox_norank_entry | taxon = †[[Microraptoria]]}} |
|||
| subfamilia = [[Microraptorinae]] |
|||
| genus = '''''Microraptor''''' |
| genus = †'''''Microraptor''''' |
||
| genus_authority = [[Xu Xing|Xu]] ''et al'', 2000 |
| genus_authority = [[Xu Xing|Xu]] ''et al'', 2000 |
||
| type_species = {{extinct}}'''''Microraptor zhaoianus''''' |
|||
⚫ | |||
| type_species_authority = Xu ''et al.'', 2000 |
|||
⚫ | |||
| subdivision = |
| subdivision = |
||
''M. zhaoianus'' <small> |
* '''''M. zhaoianus''''' <small>Xu ''et al.'', 2000</small> |
||
''M. gui'' <small> |
* '''''M. gui''''' <small>Xu ''et al.'', 2003</small> |
||
* '''''M. hanqingi''''' <small>Gong ''et al.'', 2012</small> |
|||
| synonyms = |
|||
* ''Cryptovolans'' <small>Czerkas ''et al.'', 2002</small> |
|||
}} |
}} |
||
'''''Microraptor''''' ([[tiếng Hy Lạp]], ''mīkros'': "nhỏ"; [[Latinh]], ''raptor'': "kẻ |
'''''Microraptor''''' ([[tiếng Hy Lạp]], ''mīkros'': "nhỏ"; [[Latinh]], ''raptor'': "kẻ cướp bóc") là một [[chi (sinh học)|chi]] [[khủng long]] [[Dromeosauridae]] nhỏ. Ngiều mẫu hóa thạch được bảo quản tốt đã được phát hiện ở [[Liêu Ninh]], [[Trung Quốc]]. Các mẫu vật này có niên đại từ đầu [[thành hệ Jiufotang]] [[kỷ Creta|kỷ Phấn Trắng]] (tầng Aptia), 125 đến 120 triệu năm trước.<ref name="naish2012">{{cite book|last=Naish|first=Darren|title=Planet Dinosaur : The Next Generation of Killer Dinosaurs|year=2012|publisher=Firefly Books|isbn=978-1-77085-049-1|page=186}}</ref> Ba loài đã được đặt tên (''M. zhaoianus'', ''M. gui'', và ''M. hanqingi''), tuy nhiên các nghiên cứu sâu hơn cho rằng tất cả mẫu vật chỉ thuộc một loài duy nhất. '''''Cryptovolans''''', ban đầu được mô tả như một chi riêng, hiện thường được xem là [[danh pháp đồng nghĩa]] của ''Microraptor''.<ref name="senteretal2004">Senter, P., Barsold, R., Britt, B.B., and Burnham, D.A. (2004). "Systematics and evolution of Dromaeosauridae (Dinosauria, Theropoda)." ''Bulletin of the Gunma Museum of Natural History'', '''8''': 1-20.</ref> |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | Tiêu bản con lớn có chiều dài 42–83 cm, |
||
⚫ | Tiêu bản con lớn có chiều dài 42–83 cm, khối lượng lên đến 1 kg, Microraptor là một trong những khủng long nhỏ nhất mà người ta biết được đến nay.<ref name="chatterjee2007">Chatterjee, S., and Templin, R.J. (2007). "Biplane wing platform and flight performance of the feathered dinosaur ''Microraptor gui''." ''Proceedings of the National Academy of Sciences'', '''104'''(5): 1576-1580. [http://www.pnas.org/cgi/reprint/0609975104v1.pdf]</ref> Ngoài cơ thể nhỏ ra, ''Microraptor'' còn là một trong những khủng long không biết bay được nhưng lại có cánh và lông vũ được biết đến. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo|2}} |
{{tham khảo|2}} |
Phiên bản lúc 05:38, ngày 20 tháng 6 năm 2015
Microraptor | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Tiền Creta, 125–120 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Họ (familia) | †Dromaeosauridae |
Nhánh | †Microraptoria |
Chi (genus) | †Microraptor Xu et al, 2000 |
Loài điển hình | |
†Microraptor zhaoianus Xu et al., 2000 | |
Loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Microraptor (tiếng Hy Lạp, mīkros: "nhỏ"; Latinh, raptor: "kẻ cướp bóc") là một chi khủng long Dromeosauridae nhỏ. Ngiều mẫu hóa thạch được bảo quản tốt đã được phát hiện ở Liêu Ninh, Trung Quốc. Các mẫu vật này có niên đại từ đầu thành hệ Jiufotang kỷ Phấn Trắng (tầng Aptia), 125 đến 120 triệu năm trước.[1] Ba loài đã được đặt tên (M. zhaoianus, M. gui, và M. hanqingi), tuy nhiên các nghiên cứu sâu hơn cho rằng tất cả mẫu vật chỉ thuộc một loài duy nhất. Cryptovolans, ban đầu được mô tả như một chi riêng, hiện thường được xem là danh pháp đồng nghĩa của Microraptor.[2]
Giống như Archaeopteryx, Microraptor đã cung cấp bằng chứng quan trọng về quan hệ tiến hoá giữa chim và khủng long. Microraptor có lông tạo thành bề mặt khí động học ở hai tay, đuôi và đáng ngạc nhiên ngay ở hai chân. Điều này đã khiến Xu Xing (2003) mô tả nó là "khủng long 4 cánh".
Tiêu bản con lớn có chiều dài 42–83 cm, khối lượng lên đến 1 kg, Microraptor là một trong những khủng long nhỏ nhất mà người ta biết được đến nay.[3] Ngoài cơ thể nhỏ ra, Microraptor còn là một trong những khủng long không biết bay được nhưng lại có cánh và lông vũ được biết đến.
Tham khảo
- ^ Naish, Darren (2012). Planet Dinosaur : The Next Generation of Killer Dinosaurs. Firefly Books. tr. 186. ISBN 978-1-77085-049-1.
- ^ Senter, P., Barsold, R., Britt, B.B., and Burnham, D.A. (2004). "Systematics and evolution of Dromaeosauridae (Dinosauria, Theropoda)." Bulletin of the Gunma Museum of Natural History, 8: 1-20.
- ^ Chatterjee, S., and Templin, R.J. (2007). "Biplane wing platform and flight performance of the feathered dinosaur Microraptor gui." Proceedings of the National Academy of Sciences, 104(5): 1576-1580. [1]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Microraptor. |