Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 288: | Dòng 288: | ||
|- |
|- |
||
| 23 ||[[Trần Ngọc Hổ]]||UVDK, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố|||| |
| 23 ||[[Trần Ngọc Hổ]]||UVDK, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố|||| |
||
|- |
|||
|24 |
|||
|Lê Văn Tân |
|||
|UVDK, Phó Bí thư Chi bộ 2, Trường [[Đại học Sài Gòn]] |
|||
|Bổ sung ngày |
|||
17 tháng 12 năm 2014 |
|||
| |
| |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 10:06, ngày 27 tháng 7 năm 2015
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Chính trị Thành Phố Hồ Chí Minh |
---|
Hiến pháp |
Đảng Cộng sản |
Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh giữa hai nhiệm kì đại hội đại biểu Đảng bộ Thành phố. Cơ quan lãnh đạo ở mỗi cấp giữa hai nhiệm kì đại hội là ban Chấp hành đảng bộ, đảng ủy các cấp (gọi tắt là cấp ủy).
Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị đầu tiên trong cả nước được Bộ Chính trị áp dụng bầu Ủy viên Dự khuyết Ban chấp hành Đảng bộ tại mỗi kỳ Đại hội. Ủy viên Ban Chấp hành đảng bộ Thành phố do đại hội đại biểu Đảng bộ Thành phố bầu và số lượng ủy viên do đại hội quyết định. Tại Đại hội VIII tính đến ngày 22 tháng 9 năm 2009 Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố có 70 người, Ban Thường vụ có 18 người, trong đó có những người được bầu trong đại hội và một số người được Bộ Chính trị và Ban Bí thư Trung ương Đảng chỉ định. Đại hội Đảng bộ Thành phố lần IX từ ngày 05 đến ngày 08/10/2010 bầu ra Ban Chấp hành Đảng bộ khóa IX, hiện có 68 ủy viên chính thức, Ban Thường vụ có 17 ủy viên.
Phương thức làm việc
- Họp thường lệ ba tháng một lần; họp bất thường khi cần.
Ban Thường vụ Thành ủy
Ban Thường vụ Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh, thường gọi tắt là Ban Thường vụ Thành ủy, theo điều lệ là cơ quan lãnh đạo của Đảng bộ Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian giữa các kỳ hội nghị Thành ủy, nhưng thực tế chính là cơ quan lãnh đạo tối cao của Đảng bộ Thành phố. Các thành viên trong Ban Thường vụ Thành ủy do Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố bầu ra. Ban Thường vụ Thành ủy gồm các ủy viên chính thức và có thể có các ủy viên dự khuyết.
Nhiệm vụ
Ban Thường vụ Thành ủy có nhiệm vụ lãnh đạo và kiểm tra việc thực hiện nghị quyết Đại hội đại biểu toàn thành, nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng Bộ Thành phố Hồ Chí Minh; quyết định những vấn đề về chủ trương, chính sách, tổ chức, cán bộ; quyết định triệu tập và chuẩn bị nội dung các kỳ họp của Ban Chấp hành Đảng Bộ Thành phố Hồ Chí Minh; báo cáo công việc đã làm trước hội nghị Ban Chấp hành Thành Ủy hoặc theo yêu cầu của Ban Chấp hành Thành Ủy.
Danh sách Lãnh đạo Thành ủy
Thành viên Ban Chấp hành Thành ủy khóa IX nhiệm kỳ 2010 - 2015
Số Ủy viên trong Ban Thường Vụ Thành Ủy không nhất định nên có thể thay đổi. Vì nội quy thay đổi không được công bố nên quyết định số ủy viên được xem là quyết định kín.
Trong số Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Ban Chấp hành Thành ủy bầu ra Bí thư Thành ủy, và một số Phó Bí Thư Thành ủy.
Theo cơ cấu trong Đảng, các ủy viên Ban Thường Vụ Thành Ủy giữ tất cả những cương vị chủ chốt trong bộ máy chính quyền: Bí thư Thành ủy, các Phó Bí Thư Thành Ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố, Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Nhân dân Thành phố, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố, Giám đốc Công an Thành phố. Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thảnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy, một số Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố...
Danh sách Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố khóa IX (nhiệm kỳ 2010 - 2015) == Chú thích: UVBCT = Ủy Viên Bộ Chính trị; UVTW = Ủy Viên Trung ương; UVDKTW = Ủy Viên Trung ương dự khuyết; UVTV = Ủy Viên Thường vụ Thành ủy; TUV = Thành ủy viên; BTQU = Bí thư Quận ủy; BTHU = Bí thư Huyện uỷ; HĐND = Hội đồng Nhân dân; ủy ban nhân dân = Uỷ ban Nhân dân; CTHĐQT = Chủ tịch Hội đồng quản trị; TCT = Tổng Công ty
DANH SÁCH ỦY VIÊN CHÍNH THỨC KHÓA IX
STT | Họ và tên | Chức vụ Đảng và Chính quyền | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Lê Thanh Hải | UVBCT, Bí thư Thành ủy | |
2 | Lê Hoàng Quân | UVTW, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch ủy ban nhân dân Thành phố | |
3 | Nguyễn Thị Thu Hà | UVTW, Phó Bí thư Thành ủy | |
4 | Võ Văn Thưởng | UVTW, Phó Bí thư thường trực Thành ủy | từ tháng 4/2014 |
5 | Nguyễn Thị Quyết Tâm | Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch HĐND Thành phố | |
6 | Nguyễn Chí Thành | UVTV, Trung tướng, Giám đốc Công an thành phố | |
7 | Trương Văn Hai | UVTV, Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố | |
8 | Võ Tiến Sĩ | UVTV, Bí thư Quận ủy quận 5 | |
9 | Nguyễn Hữu Nhân | UVTV, Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Thành ủy | |
10 | Nguyễn Hữu Tín | UVTV, Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân Thành phố | |
11 | Hứa Ngọc Thuận | UVTV, Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân Thành phố | |
12 | Nguyễn Thị Hồng | UVTV, Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân Thành phố | |
13 | Nguyễn Văn Rãnh | UVTV, Trưởng ban Dân vận Thành ủy | |
14 | Thân Thị Thư | UVTV, Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy | |
15 | Huỳnh Thành Lập | UVTV, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố | |
16 | Võ Thị Dung | UVTV, Trưởng ban Tổ chức Thành ủy | 3/7/2015 |
17 | Trần Thế Lưu | UVTV, Trưởng ban Nội chính Thành ủy | Từ ngày 27/08/2013 |
18 | Lê Thanh Liêm | TUV, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố | |
19 | Huỳnh Văn Hạnh | Thành ủy viên, Giám đốc Sở Tư pháp thành phố | |
20 | Ung Thị Xuân Hương | TUV, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố | |
21 | Phan Thanh Bình | UVTW, TUV, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
22 | Trần Hải Phong | TUV, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Thành phố | |
23 | Lê Đông Phong | TUV, Thiếu tướng, Phó Giám đốc Công an Thành phố | |
24 | Đào Thị Hương Lan | TUV, Giám đốc Sở Tài chính Thành phố | |
25 | Nguyễn Văn Hiếu | TUV, Bí thư Quận ủy Quận 2 | |
26 | Đinh Thị Bạch Mai | TUV, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố | |
27 | Đặng Văn Hồng | TUV, Phó Chủ nhiệm thường trực Uỷ ban Kiểm tra Thành ủy | |
28 | Sử Ngọc Anh | TUV, Bí thư Quận ủy quận 5 | |
29 | Dương Công Khanh | TUV, Bí thư Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng Thành phố | |
30 | Trương Thị Ánh | TUV, Phó Chủ tịch HĐND thành phố | |
31 | Nguyễn Long Tuyền | TUV, Chánh Thanh Tra Thành phố | |
32 | Nguyễn Văn Hưng | TUV, Thiếu tướng, Chính ủy Bộ Tư lệnh thành phố | |
33 | Bùi Hoàng Danh | Thành ủy viên | |
34 | Phan Nguyễn Như Khuê | TUV, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao | |
35 | Võ Văn Luận | TUV, Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân Thành phố | |
36 | Thái Văn Rê | TUV, Giám đốc Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố | |
37 | Nguyễn Văn Phụng | TUV, Bí thư Huyện uỷ huyện Bình Chánh | |
38 | Diệp Dũng | TUV, Giám đốc Công ty Đầu tư tài chính Nhà nước Thành phố | Bổ sung ngày 09/12/2011 |
39 | Nguyễn Thị Thu | TUV, Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố | |
40 | Trần Vĩnh Tuyến | TUV, Chánh Văn phòng Thành ủy | |
41 | Trần Trọng Tuấn | TUV, Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố | |
42 | Nguyễn Tấn Bỉnh | TUV, Giám đốc Sở Y tế Thành phố | |
43 | Văn Thị Bạch Tuyết | TUV, Giám đốc Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh | Ngày 23 tháng 10 năm 2014. |
44 | Trương Văn Lắm | TUV, Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố | |
45 | Lê Minh Tấn | TUV, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Củ Chi | |
46 | Nguyễn Việt Dũng | TUV, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố | |
47 | Huỳnh Cách Mạng | TUV, Bí thư Quận ủy quận Tân Phú | |
48 | Phạm Văn Gòn | TUV, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân thành phố | |
49 | Nguyễn Hoàng Năng | TUV, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố | |
50 | Lê Hồng Sơn | TUV, Giám đốc Sở Giáo dục & Đào tạo Thành phố | |
51 | Nguyễn Thị Lệ | TUV, Bí thư Quận ủy Quận 3 | |
52 | Lê Trọng Hiếu | TUV,Bí thư Quận ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân quận 7 | |
53 | Lê Hoài Quốc | TUV, Trưởng ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố | |
54 | Đào Anh Kiệt | TUV, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường Thành phố | |
55 | Nguyễn Tấn Phong | TUV, Tổng Biên tập Báo Sài Gòn Giải Phóng | |
56 | Lê Tấn Bửu | TUV, Đại tá, Giám đốc Cảnh sát PCCC Thành phố | |
57 | Huỳnh Thanh Hải | TUV, Bí thư Quận ủy Quận 1 | |
58 | Nguyễn Quý Hòa | TUV, Tổng Giám đốc Đài Truyển hình Thành phố | |
59 | Lê Văn Phước | TUV, CTHĐQT, Tổng Giám đốc TCTy Điện lực Thành phố | |
60 | Trần Chí Dũng | TUV, Giám đốc Sở Quy hoạch & Kiến trúc Thành phố | |
61 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | TUV, Bí thư Quận ủy Quận Bình Tân | |
62 | Trần Trung Dũng | TUV, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh & Xã hội Thành phố | |
63 | Phạm Đức Hải | TUV,Tổng Biên tập báo Tuổi trẻ | |
64 | Nguyễn Hồng Lĩnh | TUV, Giám đốc Sở Ngoại vụ Thành phố | |
65 | Nguyễn Ngọc Hòa | TUV, CTHĐQT Liên hiệp Hợp tác xã Thương mại Thành phố (Saigon Coop) | |
66 | Lê Văn Khoa | TVTU, Giám đốc Sở Công thương Thành phố | Bổ sung TVTU tháng 2/2014 |
67 | Nguyễn Mạnh Cường | TUV, Bí thư Thành đoàn |
DANH SÁCH ỦY VIÊN ỦY BAN KIỂM TRA THÀNH ỦY KHÓA IX
STT | Họ và tên | Chức vụ Đảng và Chính quyền | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Nhân | UVTV, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
2 | Đặng Văn Hồng | TUV, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
3 | Đặng Minh Đạt | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
4 | Trần Văn Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
5 | Huỳnh Thị Xuân Lam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
6 | Nguyễn Châu Cảm | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
7 | Lê Văn Công | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
8 | Nguyễn Anh Tuấn | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
9 | Trần Văn Nam | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
10 | Lê Thị Hờ Rin | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
11 | Võ Văn Minh | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
12 | Lê Quốc Hùng | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
DANH SÁCH ỦY VIÊN DỰ KHUYẾT THÀNH ỦY KHÓA IX
STT | Họ và tên | Chức vụ Đảng và Chính quyền | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | Châu Văn La | UVDK, Phó Bí thư Quận ủy - Chủ tịch Ủy ban Nhân dân quận Tân Bình | |||
2 | Trần Thị Diệu Thuý | UVDK,Bí thư Quận ủy quận Gò Vấp | |||
3 | Nguyễn Văn Tươi | UVDK, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Bình Chánh | |||
4 | Lê Bửu Tuấn | UVDK, Đại tá, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh Thành phố | |||
5 | Lê Tuấn Tài | UVDK, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Hóc Môn | |||
6 | Nguyễn Văn Hiệp | UVDK, Giảng viên Đại học Quốc gia TP HCM | |||
7 | Nguyễn Văn Lưu | UVDK, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện Nhà Bè | |||
8 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | UVDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội LHPN Thành phố | |||
9 | Phạm Khánh Phong Lan | UVDK, Phó Giám đốc Sở Y tế | |||
10 | Tô Danh Út | UVDK, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Thành phố | |||
11 | Dương Hồng Thanh | UVDK, Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải Thành phố | |||
12 | Ngô Minh Châu | UVDK, Đại tá, Phó Giám đốc Công an Thành phố | |||
13 | Tô Thị Bích Châu | UVDK, Trưởng ban Văn hoá - Xã hội HĐND thành phố | |||
14 | Nguyễn Hữu Việt | UVDK, Bí thư Quận uỷ quận 9 | |||
15 | Nguyễn Văn Minh | UVDK, Phó Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao | |||
16 | Huỳnh Văn Hạnh | UVDK, Giám đốc Sở Tư pháp thành phố | |||
17 | Trương Văn Thống | UVDK, Bí thư Quận uỷ quận Thủ Đức | |||
18 | Lê Thái Hỷ | UVDK, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | |||
19 | Phạm Ngọc Thanh | UVDK, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào Tạo | |||
20 | Lâm Đình Thắng | UVDK, Phó Bí thư Thường trực Thành đoàn | |||
21 | Bùi Tá Hoàng Vũ | UVDK, Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân quận 8 | |||
22 | Hoàng Song Hà | UVDK, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân quận Bình Thạnh | |||
23 | Trần Ngọc Hổ | UVDK, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố |