Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Sơn (xã), Tân Sơn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
n clean up, replaced: {{otheruses → {{bài cùng tên using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{ |
{{bài cùng tên|Tân Sơn}} |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Tân Sơn |
| tên = Tân Sơn |
Phiên bản lúc 14:12, ngày 3 tháng 8 năm 2015
Tân Sơn
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Sơn | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Phú Thọ | |
Huyện | Tân Sơn | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°11′18″B 104°56′12″Đ / 21,18833°B 104,93667°Đ | ||
| ||
Diện tích | 28,86 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3576 người[1] | |
Mật độ | 124 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 8578[1] | |
Tân Sơn là một xã thuộc huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.
Xã Tân Sơn có diện tích 28,86 km², dân số năm 1999 là 3576 người,[1] mật độ dân số đạt 124 người/km².