Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Altomünster”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox German Location |Wappen = Wappen Altomuenster.png |Wappengröße = 106 |lat_deg = 48 |lat_min = 23 |lon_deg = 11 |lon_...” |
n robot Thêm: en:Altomünster |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
[[da:Altomünster]] |
[[da:Altomünster]] |
||
[[de:Altomünster]] |
[[de:Altomünster]] |
||
[[en:Altomünster]] |
|||
[[eo:Altomünster]] |
[[eo:Altomünster]] |
||
[[fr:Altomünster]] |
[[fr:Altomünster]] |
Phiên bản lúc 18:34, ngày 6 tháng 8 năm 2009
Altomünster | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | Bayern |
Vùng hành chính | Oberbayern |
Huyện | Dachau |
Đặt tên theo | Sankt Alto und Birgitta (Altomünster) |
Phân chia hành chính | 47 Ortsteile |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Konrad Wagner |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 75,79 km2 (2,926 mi2) |
Độ cao | 518 m (1,699 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 7.950 |
• Mật độ | 1,0/km2 (2,7/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 85250 |
Mã vùng | 08254 |
Biển số xe | DAH |
Thành phố kết nghĩa | Nagyvenyim |
Trang web | www.altomuenster.de |
Altomünster là một đô thị ở huyện Dachau bang Bayern nước Đức. Đô thị Altomünster có diện tích 75,79 kilômét vuông, dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 7311 người.
- ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).