Khác biệt giữa bản sửa đổi của “12 (số)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''12''' ('''mười hai''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[11 (số)|11]] và ngay trước [[13 (số)|13]].<table border=1 style="float: right; border-collapse: collapse;"> |
'''12''' ('''mười hai''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[11 (số)|11]] và ngay trước [[13 (số)|13]].<table border=1 style="float: right; border-collapse: collapse;"> |
||
<tr><td colspan=2> |
<tr><td colspan=2> |
||
<tr><th colspan=2>12 |
<tr><th colspan=2>12 |
||
<tr><td>[[Phân tích nhân tử]]<td><math>2^2 \times 3</math> |
<tr><td>[[Phân tích nhân tử]]<td><math>2^2 \times 3</math> |
||
<tr><td>[[Chia hết|Chia hết cho]]<td>1, 2, 3, 4, 6, 12 |
<tr><td>[[Chia hết|Chia hết cho]]<td>1, 2, 3, 4, 6, 12 |
||
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>XII |
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>XII |
||
<tr><td>[[Hệ nhị phân]]<td>1100 |
<tr><td>[[Hệ nhị phân]]<td>1100<sub>2</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ tam phân]]<td>110 |
<tr><td>[[Hệ tam phân]]<td>110<sub>3</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ tứ phân]]<td>30 |
<tr><td>[[Hệ tứ phân]]<td>30<sub>4</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ ngũ phân]]<td>22 |
<tr><td>[[Hệ ngũ phân]]<td>22<sub>5</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ lục phân]]<td>20 |
<tr><td>[[Hệ lục phân]]<td>20<sub>6</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ thất phân]]<td>15 |
<tr><td>[[Hệ thất phân]]<td>15<sub>7</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ bát phân]]<td>14 |
<tr><td>[[Hệ bát phân]]<td>14<sub>8</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ cửu phân]]<td>13 |
<tr><td>[[Hệ cửu phân]]<td>13<sub>9</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ thập nhị phân]]<td>10 |
<tr><td>[[Hệ thập nhị phân]]<td>10<sub>12</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ thập lục phân]]<td>C |
<tr><td>[[Hệ thập lục phân]]<td>C<sub>16</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ nhị thập phân]]<td>C |
<tr><td>[[Hệ nhị thập phân]]<td>C<sub>20</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ cơ số 36]]<td>C |
<tr><td>[[Hệ cơ số 36]]<td>C<sub>36</sub> |
||
<tr><td><td>[[11 (số)|11]] '''12''' [[13 (số)|13]] |
|||
</table> |
</table> |
||
Phiên bản lúc 12:37, ngày 19 tháng 4 năm 2016
12 (mười hai) là một số tự nhiên ngay sau 11 và ngay trước 13.
12 | |
---|---|
Phân tích nhân tử | |
Chia hết cho | 1, 2, 3, 4, 6, 12 |
Số La Mã | XII |
Hệ nhị phân | 11002 |
Hệ tam phân | 1103 |
Hệ tứ phân | 304 |
Hệ ngũ phân | 225 |
Hệ lục phân | 206 |
Hệ thất phân | 157 |
Hệ bát phân | 148 |
Hệ cửu phân | 139 |
Hệ thập nhị phân | 1012 |
Hệ thập lục phân | C16 |
Hệ nhị thập phân | C20 |
Hệ cơ số 36 | C36 |
11 12 13 |
Ứng dụng trong cuộc sống
- 12 là số tháng trong một năm.
- 12 giờ trưa là thời điểm bức xạ mặt trời đến mặt đất nhiều nhất trong ngày.
- 12 giờ khuya là thời điểm chuyển giao giữa hai ngày.
- Trên đỉnh olempơ có 12 vị thần.
- Căn bậc hai của 12 là 3,464101615
- Bình phương của 12 là 144.
- Olimpic vào năm 2012 sẽ diễn ra ở Anh.
- Ngày 21 Tháng Mười Hai (12) năm 2012 được người Mayan cho rằng là ngày tận thế (Lịch của người Mayan kết thúc). Được người phương Tây coi là con số thập toàn thập mỹ nên số tiếp theo (13) được cho là số mang nhiều xui xẻo.
- 12 biểu thị cho cấp học tất yếu của người Việt Nam.
Trong toán học
- Số 12 là hợp số. Phân tích thành nhân tử: 12 = 2.2.3.
Trong hóa học
- 12 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Magiê (Mg).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 12 (số). |