13 (số)
13 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 13 mười ba | |||
Số thứ tự | thứ mười ba | |||
Bình phương | 169 (số) | |||
Lập phương | 2197 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 13 | |||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 13 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 11012 | |||
Tam phân | 1113 | |||
Tứ phân | 314 | |||
Ngũ phân | 235 | |||
Lục phân | 216 | |||
Bát phân | 158 | |||
Thập nhị phân | 1112 | |||
Thập lục phân | D16 | |||
Nhị thập phân | D20 | |||
Cơ số 36 | D36 | |||
Lục thập phân | D60 | |||
Số La Mã | XIII | |||
|
13 (mười ba) là một số tự nhiên ngay sau 12 và ngay trước 14.
Trong toán học[sửa | sửa mã nguồn]
- Số 13 là số nguyên tố.
- Bình phương của 13 là 169
Trong hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
- 13 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Nhôm (Al).
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 13 (số). |