148 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gí
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Ido
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- ភាសាខ្មែរ
- Polski
- Português
- Română
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| 148 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Số đếm | 148 một trăm bốn mươi tám | |||
| Số thứ tự | thứ một trăm bốn mươi tám | |||
| Bình phương | 21904 (số) | |||
| Lập phương | 3241792 (số) | |||
| Tính chất | ||||
| Phân tích nhân tử | 22 × 37 | |||
| Chia hết cho | 1, 2, 4, 37, 74, 148 | |||
| Biểu diễn | ||||
| Nhị phân | 100101002 | |||
| Tam phân | 121113 | |||
| Tứ phân | 21104 | |||
| Ngũ phân | 10435 | |||
| Lục phân | 4046 | |||
| Bát phân | 2248 | |||
| Thập nhị phân | 10412 | |||
| Thập lục phân | 9416 | |||
| Nhị thập phân | 7820 | |||
| Cơ số 36 | 4436 | |||
| Lục thập phân | 2S60 | |||
| Số La Mã | CXLVIII | |||
| ||||
148 (một trăm bốn mươi tám) là một số tự nhiên ngay sau 147 và ngay trước 149.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|