71 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- Basa Bali
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Dansk
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Ido
- Interlingua
- Italiano
- ქართული
- کٲشُر
- Kreyòl ayisyen
- Лакку
- Latina
- Latviešu
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Napulitano
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Winaray
- 吴语
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| 71 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Số đếm | 71 bảy mươi mốt | |||
| Số thứ tự | thứ bảy mươi mốt | |||
| Bình phương | 5041 (số) | |||
| Lập phương | 357911 (số) | |||
| Tính chất | ||||
| Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
| Chia hết cho | 1, 71 | |||
| Biểu diễn | ||||
| Nhị phân | 10001112 | |||
| Tam phân | 21223 | |||
| Tứ phân | 10134 | |||
| Ngũ phân | 2415 | |||
| Lục phân | 1556 | |||
| Bát phân | 1078 | |||
| Thập nhị phân | 5B12 | |||
| Thập lục phân | 4716 | |||
| Nhị thập phân | 3B20 | |||
| Cơ số 36 | 1Z36 | |||
| Lục thập phân | 1B60 | |||
| Số La Mã | LXXI | |||
| ||||
71 (bảy mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 70 và ngay trước 72.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 71 (số).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 71 (số).
|