Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Động vật thủy sinh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
* [[ |
* [[Thú bơi lội]] |
||
* [[ |
* [[Thú biển]] |
||
* [[ |
* [[Ốc nước ngọt]] |
||
* [[Thực vật thủy sinh]] |
* [[Thực vật thủy sinh]] |
||
* [[Động vật mặt đất]] |
* [[Động vật mặt đất]] |
Phiên bản lúc 15:01, ngày 2 tháng 9 năm 2017
Động vật thủy sinh (Animals aquatic) là động vật bao gồm có xương sống và không xương sống sống dưới nước chủ yếu trong quãng đời của chúng.[1] Ví dụ của động vật không xương sống dưới nước là động vật ruột khoang. Đây là ngành bao gồm sứa, san hô, và thủy tức.[2]
Trong nuôi trồng thủy sản, động vật thủy sinh bao gồm: Cá, động vật nhuyễn thể, động vật giáp xác bao gồm cả sản phẩm sinh sản của chúng như trứng thụ tinh, phôi và các giai đoạn con non ở trong các hệ thống nuôi hoặc ở ngoài tự nhiên.[3][4]