Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hình quạt tròn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n robot Thay: km:ចំរៀករង្វង់ |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
[[ja:扇形]] |
[[ja:扇形]] |
||
[[no:Sirkulær sektor]] |
[[no:Sirkulær sektor]] |
||
[[km:ចំរៀករង្វង់]] |
|||
[[km:ចំរៀក រង្វង់]] |
|||
[[pl:Wycinek kołowy]] |
[[pl:Wycinek kołowy]] |
||
[[pt:Setor circular]] |
[[pt:Setor circular]] |
Phiên bản lúc 14:56, ngày 24 tháng 9 năm 2010
Trong hình học phẳng, hình quạt tròn là phần của hình tròn được giới hạn bởi hai bán kính và cung tròn chắn bởi hai bán kính này.
Diện tích của hình quạt tròn chắn bởi hai bán kính tạo thành một góc θ được đo bằng radian, trong một hình tròn bán kính được tính bằng công thức sau:
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Hình quạt (tiếng Việt)
- Định nghĩa và thuộc tính của hình quạt tròn
- Eric Weisstein, "Circular Sector" từ MathWorld.