Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Ventura, California”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Adding {{Commonscat|San Bernardino County, California}} |
n r2.5.2) (robot Thêm: la:Ventura Comitatus |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
[[it:Contea di Ventura]] |
[[it:Contea di Ventura]] |
||
[[pam:Ventura County, California]] |
[[pam:Ventura County, California]] |
||
[[la:Ventura Comitatus]] |
|||
[[li:Ventura County]] |
[[li:Ventura County]] |
||
[[nl:Ventura County]] |
[[nl:Ventura County]] |
Phiên bản lúc 08:48, ngày 12 tháng 12 năm 2010
Quận Ventura, California | |
Con dấu của Quận Ventura, California | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang California | |
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1873 |
---|---|
Quận lỵ | Ventura |
TP lớn nhất | Oxnard, California |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
2.208 mi² (5.719 km²) 1.845 sq mi (4.779 km²) 363 mi² (940 km²), |
Dân số - (2000) - Mật độ |
753.197 409/mi² (158/km²) |
Múi giờ | Thái Bình Dương: UTC-8/-7 |
Website: countyofventura.org |
Quận Ventura là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Ventura2. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2000 của quận này là 753.197 người 2.
Địa lý
Thông tin nhân khẩu
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quận Ventura, California. |