Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Santa Bàrbara”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
WikitanvirBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.5.2) (robot Thêm: an, ca, en, eu, fr, it, nl, pt, ru, war
Dòng 47: Dòng 47:
{{đô thị ở Tarragona}}
{{đô thị ở Tarragona}}
{{Sơ khai}}
{{Sơ khai}}
[[Thể loại:Đô thị ở Tarragona]]
[[Thể loại:Đô thị ở Tarragona]]

[[an:Santa Bàrbara]]
[[ca:Santa Bàrbara]]
[[en:Santa Bàrbara, Montsià]]
[[es:Santa Bàrbara]]
[[es:Santa Bàrbara]]
[[eu:Santa Bàrbara (Tarragona)]]
[[fr:Santa Bàrbara]]
[[it:Santa Bàrbara]]
[[nl:Santa Bàrbara]]
[[pt:Santa Bàrbara]]
[[ru:Санта-Барбара (Таррагона)]]
[[war:Santa Bàrbara]]

Phiên bản lúc 15:38, ngày 22 tháng 12 năm 2010

Santa Bàrbara
Santa Bàrbara
Santa Bárbara
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của Santa Bárbara
Vị trí của Santa Bárbara
Santa Bàrbara trên bản đồ Thế giới
Santa Bàrbara
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
TỉnhTập tin:Bandera de la provincia de Tarragona.svg Tarragona
Quận (comarca)Montsiá
Thủ phủSanta Bárbara sửa dữ liệu
Diện tích
 • Đất liền28,2 km2 (109 mi2)
Độ cao79 m (259 ft)
 • Mật độ0/km2 (0/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính43570
Tọa độ40°43′B 0°29′Đ / 40,717°B 0,483°Đ / 40.717; 0.483
Tên gọi dân cưplaners
Trang webPágina del municipio

Santa Bàrbara là một đô thị thuộc tỉnh Tarragona trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 28,2 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 3955 người với mật độ 140,25 người/km². Đô thị này có cự ly km so với Tarragona.

Tham khảo