Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saro, Cantabria”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{thế:Infobox ciudad España '''{{thế:PAGENAME}}''' tỉnh và cộng đồng tự trị [[Ca…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Tóm tắt thành phố Tây Ban Nha |
|||
{{thế:Infobox ciudad España |
|||
| tên tbn = Saro |
|||
⚫ | '''Saro, Cantabria''' [[Tỉnh của Tây Ban Nha|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[Cantabria]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là người với mật độ người/km². Đô thị này có cự ly km so với [[Santander, Cantabria|Santander]]. |
||
| tên bản địa = |
|||
| tên hiệu = |
|||
| khẩu hiệu = |
|||
| ý nghĩa khẩu hiệu = |
|||
| hình cờ = |
|||
| kt cờ = |
|||
| hình con dấu = |
|||
| kt con dấu = |
|||
| hình nền trời = |
|||
| bd chèn = |
|||
| ktbd chèn = |
|||
| ctbd = Vị trí của Saro |
|||
| vị trí nhãn chèn = |
|||
| vĩ độ = | vĩ phút = | vĩ giây = | vĩ hướng = |
|||
| kinh độ = | kinh phút = | kinh giây = | kinh hướng = |
|||
| cộng đồng = {{flag|Cantabria}} |
|||
| tỉnh = [[Hình:Flag of Cantabria.svg|20px]] [[Cantabria]] |
|||
| quận = [[Comarca de los Valles Pasiegos|Valles Pasiegos]] |
|||
| đô thị = |
|||
| xứ = |
|||
| khu = |
|||
| thị trưởng = Daniel Trueba Ruiz ([[PP]]) |
|||
| đất liền = 17.82 |
|||
| độ cao = 165 |
|||
| dso = |
|||
| dso vào = |
|||
| mật độ dso = 0 |
|||
| địa điểm 1 = [[Santander (Cantabria)|Santander]] |
|||
| địa điểm 1 xa = 30 |
|||
| địa điểm 2 = |
|||
| địa điểm 2 xa = |
|||
| website = |
|||
| mã bưu chính = 39639 |
|||
| mã điện thoại = |
|||
| lat_long = {{coord|43|15|45|N|3|49|42|W|type:city|display=inline,title}} |
|||
| tên dân cư = |
|||
| ngôn ngữ = |
|||
| kết nghĩa = |
|||
| thánh = |
|||
}} |
|||
⚫ | '''Saro, Cantabria''' [[Tỉnh của Tây Ban Nha|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[Cantabria]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 km so với [[Santander, Cantabria|Santander]]. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
Dòng 7: | Dòng 48: | ||
[[Thể loại:Đô thị ở Cantabria]] |
[[Thể loại:Đô thị ở Cantabria]] |
||
[[es:Saro |
[[es:Saro (Cantabria)]] |
Phiên bản lúc 12:26, ngày 29 tháng 12 năm 2010
Saro, Cantabria Saro | |
---|---|
Vị trí của Saro | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Cantabria |
Quận (comarca) | Valles Pasiegos |
Thủ phủ | Saro |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Daniel Trueba Ruiz (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 17,82 km2 (688 mi2) |
Độ cao | 165 m (541 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 39639 |
Tọa độ | 43°15′45″B 3°49′42″T / 43,2625°B 3,82833°T |
Saro, Cantabria tỉnh và cộng đồng tự trị Cantabria, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị Saro, Cantabria có diện tích là 17,82 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 507 người với mật độ 28,65 người/km². Đô thị này có cự ly 30 km so với Santander.