Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Heta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp}}chữ heta thường đuọc sử dụng vào thời tiền cổ nó dã |
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp}} |
||
chữ heta thường đuọc sử dụng vào thời tiền cổ nó dã được viết vào bảng số cho đến bây giờ |
|||
Chữ Η đã được người Hy Lạp chấp nhận từ chữ Phoenician Heth (nội tuyến) ban đầu với giá trị âm thanh phụ âm này và Hēta là tên ban đầu của nó. Bảng chữ cái in nghiêng và cuối cùng là tiếng Latinh đã thông qua chữ H từ cách sử dụng tiếng Hy Lạp này |
Chữ Η đã được người Hy Lạp chấp nhận từ chữ Phoenician Heth (nội tuyến) ban đầu với giá trị âm thanh phụ âm này và Hēta là tên ban đầu của nó. Bảng chữ cái in nghiêng và cuối cùng là tiếng Latinh đã thông qua chữ H từ cách sử dụng tiếng Hy Lạp này |
||
[[en:Heta]] |
[[en:Heta]] |
Phiên bản lúc 09:52, ngày 11 tháng 1 năm 2019
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
chữ heta thường đuọc sử dụng vào thời tiền cổ nó dã được viết vào bảng số cho đến bây giờ Chữ Η đã được người Hy Lạp chấp nhận từ chữ Phoenician Heth (nội tuyến) ban đầu với giá trị âm thanh phụ âm này và Hēta là tên ban đầu của nó. Bảng chữ cái in nghiêng và cuối cùng là tiếng Latinh đã thông qua chữ H từ cách sử dụng tiếng Hy Lạp này