Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hemitripteridae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
AlphamaEditor, Executed time: 00:00:03.1753415 using AWB |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
'''Hemitripteridae''' là danh pháp khoa học của một họ cá biển theo truyền thống xếp trong liên họ [[Siêu họ Cá bống biển|Cottoidea]] của phân bộ [[Phân bộ Cá bống biển|Cottoidei]] trong [[bộ Cá mù làn]] ([[Scorpaeniformes]]).<ref>{{FishBase family | family = Hemitripteridae | month = tháng 6| year = năm 2018}}</ref> |
'''Hemitripteridae''' là danh pháp khoa học của một họ cá biển theo truyền thống xếp trong liên họ [[Siêu họ Cá bống biển|Cottoidea]] của phân bộ [[Phân bộ Cá bống biển|Cottoidei]] trong [[bộ Cá mù làn]] ([[Scorpaeniformes]]).<ref>{{FishBase family | family = Hemitripteridae | month = tháng 6| year = năm 2018}}</ref> |
||
Phân tích phát sinh chủng loài của Smith & Busby năm 2014 cho thấy Hemitripteridae là cận ngành với họ [[Agonidae]] <small>[[William John Swainson|Swainson]], 1839</small>. Vì thế việc gộp Hemitripteridae vào họ Agonidae là hợp lý.<ref name=Smith2014>Smith W. L., Busby M. S., 2014. [https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S1055790314002413?via%3Dihub Phylogeny and taxonomy of sculpins, sandfishes, and snailfishes (Perciformes: Cottoidei) with comments on the phylogenetic significance of their early-life-history specializations]. ''Mol. Phylogenet. Evol.'' 79: 332–352. {{doi|10.1016/j.ympev.2014.06.028}}.</ref> |
Phân tích phát sinh chủng loài của Smith & Busby năm 2014 cho thấy Hemitripteridae là cận ngành với họ [[Agonidae]] <small>[[William John Swainson|Swainson]], 1839</small>. Vì thế việc gộp Hemitripteridae vào họ Agonidae là hợp lý.<ref name=Smith2014>Smith W. L., Busby M. S., 2014. [https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S1055790314002413?via%3Dihub Phylogeny and taxonomy of sculpins, sandfishes, and snailfishes (Perciformes: Cottoidei) with comments on the phylogenetic significance of their early-life-history specializations]. ''Mol. Phylogenet. Evol.'' 79: 332–352. {{doi|10.1016/j.ympev.2014.06.028}}.</ref> |
||
Chúng là cá ăn đáy, với thức ăn chủ yếu là [[động vật không xương sống]] nhỏ. Các loài cá này sinh sống tại tây bắc [[Đại Tây Dương]] và bắc [[Thái Bình Dương]]. Chúng được che phủ trong các gai nhỏ là vảy bị biến đổi. |
Chúng là cá ăn đáy, với thức ăn chủ yếu là [[động vật không xương sống]] nhỏ. Các loài cá này sinh sống tại tây bắc [[Đại Tây Dương]] và bắc [[Thái Bình Dương]]. Chúng được che phủ trong các gai nhỏ là vảy bị biến đổi. |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
{{tham khảo|2}} |
{{tham khảo|2}} |
||
{{Taxonbar|from=Q1966392}} |
{{Taxonbar|from=Q1966392}} |
||
{{sơ khai sinh học}} |
|||
[[Thể loại:Hemitripteridae| ]] |
[[Thể loại:Hemitripteridae| ]] |
Phiên bản lúc 09:11, ngày 26 tháng 1 năm 2019
Hemitripteridae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Scorpaeniformes |
Họ (familia) | Hemitripteridae T. N. Gill, 1872 |
Các chi | |
3. Xem bài. |
Hemitripteridae là danh pháp khoa học của một họ cá biển theo truyền thống xếp trong liên họ Cottoidea của phân bộ Cottoidei trong bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes).[1]
Phân tích phát sinh chủng loài của Smith & Busby năm 2014 cho thấy Hemitripteridae là cận ngành với họ Agonidae Swainson, 1839. Vì thế việc gộp Hemitripteridae vào họ Agonidae là hợp lý.[2]
Chúng là cá ăn đáy, với thức ăn chủ yếu là động vật không xương sống nhỏ. Các loài cá này sinh sống tại tây bắc Đại Tây Dương và bắc Thái Bình Dương. Chúng được che phủ trong các gai nhỏ là vảy bị biến đổi.
Các chi
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Hemitripteridae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hemitripteridae tại Wikimedia Commons
- ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (năm 2018). "Hemitripteridae" trên FishBase. Phiên bản tháng tháng 6 năm năm 2018.
- ^ Smith W. L., Busby M. S., 2014. Phylogeny and taxonomy of sculpins, sandfishes, and snailfishes (Perciformes: Cottoidei) with comments on the phylogenetic significance of their early-life-history specializations. Mol. Phylogenet. Evol. 79: 332–352. doi:10.1016/j.ympev.2014.06.028.