Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Peso Colombia”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Infobox currency | currency_name_in_local = {{native name|es|peso colombiano}} | image_1 = | image_title_1 = 100.000 Peso Colombia tiền giấy | iso_code = CO…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 23: Dòng 23:
== Tiền giấy ==
== Tiền giấy ==
Phiên bản mới có 2000, 5000, 10000, 20.000, 50.000 và 100.000 peso
Phiên bản mới có 2000, 5000, 10000, 20.000, 50.000 và 100.000 peso

== Tỷ giá hối đoái ==
{{Exchange Rate|COP}}


== Xem thêm ==
== Xem thêm ==
* [[Peso]]
* [[Peso]]

{{Tiền châu Mỹ}}

Phiên bản lúc 16:36, ngày 26 tháng 5 năm 2019

Peso Colombia
peso colombiano (tiếng Tây Ban Nha)
Mã ISO 4217COP
Ngân hàng trung ươngBanco de la República
 Websitewww.banrep.gov.co
Sử dụng tại Colombia
Lạm phát4,09% (2017)
Đơn vị nhỏ hơn
1100centavo
Ký hiệu$
Tiền kim loại
 Thường dùng$50, $100, $200, $500, $1000
 Ít dùng$20
Tiền giấy$1000, $2000, $5000, $10.000, $20.000, $50.000, $100.000

Peso là tiền tệ của Colombia. Mã ISO 4217 của nó là COP. Biểu tượng peso chính thức là $, với COL $ cũng được sử dụng để phân biệt với các loại tiền có mệnh giá peso khác.

Tiền tệ đang lưu hành

Mệnh giá tiền xu phổ biến 50.100.200.500.1000 peso

Tiền giấy

Phiên bản mới có 2000, 5000, 10000, 20.000, 50.000 và 100.000 peso

Xem thêm