Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vu (họ)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
*[[Vu Tố Thu]] (于素秋), diễn viên [[Hồng Kông]], con gái của Vu Chiêm Nguyên |
*[[Vu Tố Thu]] (于素秋), diễn viên [[Hồng Kông]], con gái của Vu Chiêm Nguyên |
||
*[[Vu Nhân Thái]] (于仁泰), đạo diễn [[Trung Quốc]] |
*[[Vu Nhân Thái]] (于仁泰), đạo diễn [[Trung Quốc]] |
||
*[[Vu Đại Thanh]] (于大清),[[Trung tướng]] [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]](''PLA''), nguyên Phó Chính ủy Quân đoàn Pháo binh số 2 PLA |
|||
== Người Trung Quốc họ Vu (巫) nổi tiếng == |
== Người Trung Quốc họ Vu (巫) nổi tiếng == |
Phiên bản lúc 02:58, ngày 8 tháng 6 năm 2019
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Vu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 于, Bính âm: Yu) và Triều Tiên (Hangul: 우, Romaja quốc ngữ: U). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 82, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 38 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.
Ở Trung Quốc cũng có một họ phiên âm Vu là họ 巫, đứng thứ 220 trong danh sách Bách gia tính. Tuy nhiên, họ 巫 kém phổ biến hơn họ 于.
Người Trung Quốc họ Vu (于) nổi tiếng
- Vu Cấm (于禁), tướng của Tào Tháo thời Tam Quốc
- Vu Cát (于吉), đạo sĩ thời Tam Quốc
- Vu Khiêm (于謙), đại thần nhà Minh, người đã bảo vệ được Trung Quốc sau thất bại ở trận Thổ Mộc Bảo
- Vu Chiêm Nguyên (于占元), võ sư Hồng Kông, thầy dạy của nhóm Thất Tiểu Phúc
- Vu Tố Thu (于素秋), diễn viên Hồng Kông, con gái của Vu Chiêm Nguyên
- Vu Nhân Thái (于仁泰), đạo diễn Trung Quốc
- Vu Đại Thanh (于大清),Trung tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc(PLA), nguyên Phó Chính ủy Quân đoàn Pháo binh số 2 PLA
Người Trung Quốc họ Vu (巫) nổi tiếng
- Vu Bành (巫彭), thủy tổ họ Vu (巫)
- Vu Thần (巫臣), đại phu nước Sở thời Xuân Thu
- Vu Khải Hiền (巫啟賢), ca sĩ / nhạc sĩ / nhà sản xuất âm nhạc nổi tiếng