Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pentan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: lv:Pentāns, ru:Пентаны |
--> Pentane-2D-Skeletal.svg |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
! {{chembox header}} | Pentan |
! {{chembox header}} | Pentan |
||
|- |
|- |
||
| align="center" colspan="2" | [[Hình:Pentane- |
| align="center" colspan="2" | [[Hình:Pentane-2D-Skeletal.svg|200px|Pentan]]<br/> [[Hình:Pentane-3D-space-filling.png|200px|Cấu trúc 3D phân tử pentan]] |
||
|- |
|- |
||
! {{chembox header}} | Tổng quan |
! {{chembox header}} | Tổng quan |
||
Dòng 116: | Dòng 116: | ||
! pentane || iso-pentane || neo-pentane |
! pentane || iso-pentane || neo-pentane |
||
|- |
|- |
||
| [[Image:Pentane- |
| [[Image:Pentane-2D-Skeletal.svg|120px]] || [[Image:Isopentane-2D-skeletal.png|90px]] || [[Image:Neopentane-2D-skeletal.png|70px]] |
||
|} |
|} |
||
</center> |
</center> |
Phiên bản lúc 10:59, ngày 29 tháng 4 năm 2007
Pentan | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
IUPAC | n-Pentane | ||
tên khác | Amyl hydrid Skellysolve | ||
Công thức hóa học | C5H12 | ||
SMILES | CCCCC | ||
Phân tử gam | 72,15 g/mol | ||
Bề ngoài | chất khí không màu | ||
số CAS | [109-66-0] | ||
Thuộc tính | |||
Tỷ trọng và pha | 0,626 g/cm3, lỏng | ||
Độ hoà tan trong nước | 0,01 g/100 ml ở 20 °C | ||
Độ hoà tan trong hyđrocacbon | hoàn toàn | ||
Nhiệt độ hóa lỏng | - 129,8 °C (143 K) | ||
Nhiệt độ sôi | 36,1 °C (308 K) | ||
Hằng số axít (pKb) | ~ 45 | ||
Độ nhớt | 0,240 cP ở 20 °C | ||
Nguy hiểm | |||
MSDS | MSDS ngoài | ||
Phân loại của EU | Rất dễ cháy (F+) | ||
NFPA 704 |
| ||
Nguy hiểm | R12, R51/53, R65, R66, R67 | ||
An toàn | S2, S9, S16, S29, S33, S61, S62 | ||
Điểm bốc cháy | - 49 °C | ||
Giới hạn nổ | 1,8–8,4% | ||
Số RTECS | RZ9450000 | ||
Dữ liệu bổ sung | |||
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. | ||
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí | ||
Phổ | UV, IR, NMR, MS | ||
Hóa chất liên quan | |||
Ankan liên quan | Butan, Isopentan Neopentan, Hexan | ||
Hợp chất liên quan | Cyclopentan | ||
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Pentan (pentane), hay còn gọi là amyl hydrid hay skellysolve A là một hyđrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C5H12.
Pentan được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu và dung môi.
Cấu trúc phân tử
Cấu trúc phân tử Pentan dạng thẳng giống Butan nhưng có thêm một nguyên tử Cacbon
Đồng phân
Pentan có hai đồng phân là iso-pentan và neo-pentan
pentane | iso-pentane | neo-pentane |
---|---|---|
Các phản ứng
Pentan đốt cháy tạo thành khí cacbonic và nước
- C5H12 + 8 O2 → 5 CO2 + 6 H2O
Khi lượng ôxy thiếu, sản phẩm của phản ứng có thể còn là Cacbon, Mônôxít cacbon (CO).
Giống như các hydrocacbon khác, Pentan phản ứng với Cl2
- C5H12 + Cl2 → C5H11Cl + HCl
Phản ứng phổ biến khác:
- CH3CH2CH2CH2CH3 + 5 O2 → C2H2(CO)2O + 5 H2O + CO2