Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng Cách”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “'''Thượng Cách''' (chữ Hán: 17 tháng 11 năm 1770 - 12 tháng 4 năm 1833) là một Hoàng thân thuộc 1 trong 12 Thiết mạo tử vương của…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 05:19, ngày 17 tháng 9 năm 2019

Thượng Cách (chữ Hán: 17 tháng 11 năm 1770 - 12 tháng 4 năm 1833) là một Hoàng thân thuộc 1 trong 12 Thiết mạo tử vương của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Cuộc đời

Thượng Cách sinh ngày 1 tháng 10 (âm lịch) năm Càn Long thứ 35 (1770), trong gia tộc Ái Tân Giác La (愛新覺羅). Ông là con trai của Khắc Cần Quận vương Hằng Nguyên (恆元), mẹ ông là Đích Phúc tấn Tha Tháp Lạp thị (他塔拉氏).

Năm Gia Khánh thứ 4 (1799), tháng 5, bá phụ của ông là Khắc Cần Quận vương Hằng Cẩn (恆謹) bị đoạt tước, ông được thế tập tước vị Khắc Cần Quận vương (克勤郡王) đời thứ 12. Khi ấy phụ thân cũng được truy phong làm Khắc Cần Quận vương.

Năm Đạo Quang thứ 5 (1825), tháng 7, ông thụ chức Tương Hồng kỳ Mông Cổ Đô thống (鑲白旗蒙古都統).

Năm thứ 7 (1827), tháng 10, nhậm Tông Nhân phủ Hữu tông chính (宗人府右宗正) kiêm quản lý Ngọc Điệp quán (玉牒館).

Năm thứ 10 (1830), tháng 4, ông bị bệnh nên thỉnh triều đình xin về hưu an dưỡng.

Năm thứ 13 (1833), ông qua đời, được truy thụy Khắc Cần Giản Quận vương (克勤简郡王).

Gia đình

Đích Phúc tấn

  • Tha Tháp Lạp thị (他塔拉氏).

Trắc Phúc tấn

  • Lưu Giai thị (劉佳氏).

Thứ thiếp

  • Lương Giai thị (良佳氏).
  • Trần thị (陳氏).
  • Lưu thị (劉氏).

Hậu duệ

Con trai

  1. Thừa Thụy (承瑞), con của Đích Phúc tấn Tha Tháp Lạp thị.
  2. Thừa Thạc (承碩; 1802 - 1839), con của Đích Phúc tấn Tha Tháp Lạp thị. Năm 1833 được thế tập tước vị Khắc Cần Quận vương (克勤郡王). Sau khi qua đời được truy thụy Khắc Cần Khác Quận vương (克勤恪郡王).
  3. Thừa Thuận (承順), con của Thứ thiếp Lương Giai thị. Được phong làm Tam đẳng Trấn quốc Tướng quân (三等鎮國將軍).
  4. Thừa Khánh (), con của Trắc Phúc tấn Lưu Giai thị. Được phong làm Trấn quốc Tướng quân (鎮國將軍).
  5. Thừa Trí (承智), con của Thứ thiếp Lưu thị. Được phong làm Phụng quốc Tướng quân (奉國將軍).