Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1000 đồng (tiền Việt)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
thêm hình ảnh |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
[[Tập tin:Đồng_bạc_1000_đồng.jpeg|thumb|Mặt trước đồng 1000 đồng tiền Việt Nam]] |
[[Tập tin:Đồng_bạc_1000_đồng.jpeg|thumb|Mặt trước đồng 1000 đồng tiền Việt Nam]] |
||
Đồng tiền mệnh giá 1000 ( |
Đồng tiền mệnh giá 1000 (một nghìn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá lớn thứ 9 trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989 (số in trên các đồng tiền phổ biến là 1988 là năm sản xuất).<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/trangchu/pht/dtvn/tdlh;jsessionid=2pJvdQGQvMrTnv5h8zwpPpxzX2JsdnH7KgQGGJMpqGRXnvGStXPq!-596313396!1850903954?_afrLoop=19114876126062577#%40%3F_afrLoop%3D19114876126062577%26centerWidth%3D80%2525%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeader%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3Dtz27y8z7_4|title=TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam|last=|first=|date=|website=sbv.gov.vn.|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref> |
||
== Thông tin == |
== Thông tin == |
Phiên bản lúc 14:13, ngày 25 tháng 11 năm 2019
1000 đồng | |
---|---|
đồng Việt Nam | |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Website | www.sbv.gov.vn |
Đồng tiền mệnh giá 1000 (một nghìn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá lớn thứ 9 trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989 (số in trên các đồng tiền phổ biến là 1988 là năm sản xuất).[1]
Thông tin
Mệnh giá | Kích thước | Màu chủ đạo | Miêu tả | Phát hành | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Mặt trước | Mặt sau | Loại giấy | ||||
1000 ₫ | 134mm x 65mm. | Màu xanh, vàng | Hồ Chí Minh | Cảnh khai thác gỗ[1] | Cotton | 1989 |
Xem thêm
- Đồng (đơn vị tiền tệ)
- Tiền polymer tại Việt Nam
- Tiền Việt Nam
- 500.000 đồng (tiền Việt)
- 100.000 đồng (tiền Việt)
- 200.000 đồng (tiền Việt)
- 50.000 đồng (tiền Việt)
- 20.000 đồng (tiền Việt)
- 10.000 đồng (tiền Việt)
- 5000 đồng (tiền Việt)
- 2000 đồng (tiền Việt)
- 500 đồng (tiền Việt)
- 200 đồng (tiền Việt)
- 100 đồng (tiền Việt)
Tham khảo
- ^ a b “TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam”. sbv.gov.vn. Chú thích có tham số trống không rõ:
|dead-url=
(trợ giúp)