Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1826”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Sinh |
|||
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
'''1826''' ([[số La Mã]]: '''MDCCCXXVI''') là một [[năm]] thường bắt đầu vào [[Chủ nhật|Chủ Nhật]] trong [[lịch Gregory]]. |
'''1826''' ([[số La Mã]]: '''MDCCCXXVI''') là một [[năm]] thường bắt đầu vào [[Chủ nhật|Chủ Nhật]] trong [[lịch Gregory]]. |
||
{{Tháng trong năm 1826}} |
|||
== Sự kiện == |
== Sự kiện == |
||
== Sinh == |
== Sinh == |
||
* [[27 tháng 2]] – [[Nguyễn Phúc Miên Lương]], tước phong Sơn Tĩnh Quận công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1863]]). |
|||
* [[22 tháng 5]] – [[Nguyễn Phúc Miên Gia]], tước phong Quảng Biên Quận công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1875]]). |
|||
* [[8 tháng 7]] – [[Nguyễn Phúc Miên Khoan]], tước phong Lạc Biên Quận công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1863]]). |
|||
* [[12 tháng 9]] – [[Nguyễn Phúc Trinh Thận]], phong hiệu Lại Đức Công chúa, công chúa con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1904]]). |
|||
== Mất == |
== Mất == |
||
* [[4 tháng 7]] |
* [[4 tháng 7]] – [[Thomas Jefferson]], tổng thống thứ 3 của [[Hoa Kỳ]]. |
||
*[[19 tháng 11]] – [[Nguyễn Thị Trường]], phong hiệu Thất giai Quý nhân, [[thứ phi]] của vua [[Minh Mạng]] (s. [[1796]]) |
|||
== Xem thêm == |
== Xem thêm == |
||
{{thể loại Commons|1826}} |
{{thể loại Commons|1826}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}}{{Tháng trong năm 1826}} |
||
[[Thể loại:Năm 1826| ]] |
[[Thể loại:Năm 1826| ]] |
||
[[Thể loại:Thập niên 1820|*26]] |
[[Thể loại:Thập niên 1820|*26]] |
Phiên bản lúc 09:07, ngày 13 tháng 3 năm 2020
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1826 MDCCCXXVI |
Ab urbe condita | 2579 |
Năm niên hiệu Anh | 6 Geo. 4 – 7 Geo. 4 |
Lịch Armenia | 1275 ԹՎ ՌՄՀԵ |
Lịch Assyria | 6576 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1882–1883 |
- Shaka Samvat | 1748–1749 |
- Kali Yuga | 4927–4928 |
Lịch Bahá’í | −18 – −17 |
Lịch Bengal | 1233 |
Lịch Berber | 2776 |
Can Chi | Ất Dậu (乙酉年) 4522 hoặc 4462 — đến — Bính Tuất (丙戌年) 4523 hoặc 4463 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1542–1543 |
Lịch Dân Quốc | 86 trước Dân Quốc 民前86年 |
Lịch Do Thái | 5586–5587 |
Lịch Đông La Mã | 7334–7335 |
Lịch Ethiopia | 1818–1819 |
Lịch Holocen | 11826 |
Lịch Hồi giáo | 1241–1242 |
Lịch Igbo | 826–827 |
Lịch Iran | 1204–1205 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1188 |
Lịch Nhật Bản | Văn Chính 9 (文政9年) |
Phật lịch | 2370 |
Dương lịch Thái | 2369 |
Lịch Triều Tiên | 4159 |
1826 (số La Mã: MDCCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Sự kiện
Sinh
- 27 tháng 2 – Nguyễn Phúc Miên Lương, tước phong Sơn Tĩnh Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1863).
- 22 tháng 5 – Nguyễn Phúc Miên Gia, tước phong Quảng Biên Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1875).
- 8 tháng 7 – Nguyễn Phúc Miên Khoan, tước phong Lạc Biên Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1863).
- 12 tháng 9 – Nguyễn Phúc Trinh Thận, phong hiệu Lại Đức Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1904).
Mất
- 4 tháng 7 – Thomas Jefferson, tổng thống thứ 3 của Hoa Kỳ.
- 19 tháng 11 – Nguyễn Thị Trường, phong hiệu Thất giai Quý nhân, thứ phi của vua Minh Mạng (s. 1796)
Xem thêm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1826. |