Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Bồ Đào Nha”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 92: | Dòng 92: | ||
| footnotes = {{note|a|a}} Tổng số người thuộc dân tộc Bồ Đào Nha rất khác nhau dựa trên định nghĩa. |
| footnotes = {{note|a|a}} Tổng số người thuộc dân tộc Bồ Đào Nha rất khác nhau dựa trên định nghĩa. |
||
}} |
}} |
||
{{Văn hóa Bồ Đào Nha}} |
{{Văn hóa Bồ Đào Nha}} |
||
'''Người Bồ Đào Nha''' ([[tiếng Bồ Đào Nha]]: ''os Portugueses'') là cư dân bản địa có chung văn hóa, tổ tiên và ngôn ngữ Bồ Đào Nha thuộc [[nhóm ngôn ngữ Rôman]].<ref name="Pop">{{cite book|last=Pop|first=Ioan-Aurel|url=https://books.google.com/books?id=xDwMAQAAMAAJ|title=Romanians and Hungarians from the 9th to the 14th century|date=1996|publisher=[[Romanian Cultural Foundation]]|isbn=0880334401|location=|pages=|quote= Chúng ta có thể nói rằng châu Âu đương đại được tạo thành từ ba nhóm lớn các dân tộc, được chia theo các tiêu chí về nguồn gốc và liên kết ngôn ngữ của họ. Họ là những người sau đây: các [[ngữ tộc La Mã]] hoặc La tinh mới (người Ý, người Tây Ban Nha, người Bồ Đào Nha, người Pháp, người La Mã, v.v.), [[ngữ tộc German]] (người Đức chính gốc, người Anh, người Hà Lan, người Đan Mạch, người Na Uy, người Thụy Điển, người Iceland, v.v.), và các dân tộc Slavơ (Nga, Ukraina, Bêlarut, Ba Lan, Séc, Slovak, Bulgari, Serb, Croats, Tiếng Lít-va, v.v. |author-link=Ioan-Aurel Pop}}</ref><ref name="Minahan">{{cite book |last=Minahan |first=James |title=One Europe, Many Nations: A Historical Dictionary of European National Groups |url=https://books.google.com/books?id=NwvoM-ZFoAgC |date=2000 |publisher=[[Greenwood Publishing Group]] |page=533 |isbn=0313309841 |quote= Người Bồ Đào Nha là một [[quốc gia Latin]]}}</ref><ref>{{cite book |last=Minahan |first=James |title=One Europe, Many Nations: A Historical Dictionary of European National Groups |url=https://books.google.com/books?id=NwvoM-ZFoAgC |date=2000 |publisher=Greenwood Publishing Group|page=776 |isbn=978-0313309847 |quote= Các quốc gia La Mã (Latin) ... Bồ Đào Nha}}</ref> |
|||
'''Người Bồ Đào Nha''' ([[tiếng Bồ Đào Nha]]: ''os Portugueses'') là một nhóm dân tộc bản địa ở [[Bồ Đào Nha]], nằm ở tây [[Bán đảo Iberia]] thuộc tây nam [[châu Âu]]. Ngôn ngữ chính là [[tiếng Bồ Đào Nha]], tôn giáo chủ yếu là [[Giáo hội Công giáo Rôma|Công giáo Rôma]]. |
|||
Tôn giáo chủ yếu của họ là Kitô giáo, chủ yếu là Công giáo La Mã, dù số khác theo tôn giáo hay phi tôn giáo cũng có mặt, đặc biệt là các thế hệ trẻ.<ref>{{cite web|url=https://observador.pt/2019/07/02/ateus-e-agnosticos-sao-mais-instruidos-do-que-os-religiosos-conclui-estudo/|title=Ateus e agnósticos são mais instruídos do que os religiosos, conclui estudo|last=Gomes|first=João Francisco|website=Observador|language=pt-PT|access-date=27 December 2019}} </ref> |
|||
Di sản của người Bồ Đào Nha phần lớn có nguồn gốc từ thời tiền Celts (người [[Lusitani]], [[Conii]])<ref>{{Cite book | url=https://books.google.com/books?id=n6yhDwAAQBAJ&pg=PT26&dq=pre+celtic+portugal#v=onepage |title = Portugal: From Monarchy to Pluralist Democracy|isbn = 9781000307764|last1 = Jr|first1 = Walter C. Opello|date = 9 tháng 7 năm 2019}}</ref><ref>https://ppg.revistas.uema.br/index.php/brathair/article/download/1785/1305</ref> và [[Celts]] (người Gallaecian, Turduli và Celtic),<ref>{{cite web|url=https://www.britannica.com/place/Portugal/History |title=Portugal - History |publisher=Britannica |date= |accessdate=21 tháng 1 năm 2020}}</ref><ref>{{cite web|url=https://revistas.ucm.es/index.php/CMPL/article/view/53220/48889 |title=Vista de "Lancea", palabra lusitana, y la etnogénesis de los "Lancienses" |publisher=Revistas.ucm.es |date= |accessdate=21 tháng 1 năm 2020}}</ref><ref>{{Cite book | url=https://books.google.com/books?id=kfv6HKXErqAC&pg=PA144&lpg=PA144&dq=celtici+of+southern+portugal#v=onepage |title = Encyclopedia of European Peoples|isbn = 9781438129181|last1 = Waldman|first1 = Carl|last2 = Mason|first2 = Catherine|year = 2006}}</ref> những người đã bị đế chế La Mã đồng hoá sau cuộc chinh phạt của người La Mã cổ đại.<ref name="Bycroft2019">{{cite journal|last=Bycroft|first=Clare|display-authors=etal|title=Patterns of genetic differentiation and the footprints of historical migrations in the Iberian Peninsula|journal=Nature Communications|volume=10|issue=1|year=2019|page=551|doi=10.1038/s41467-018-08272-w|pmid=30710075 |
|||
|pmc=6358624|bibcode=2019NatCo..10..551B}}</ref><ref name="Olalde2019">{{cite journal|last=Olalde|first=Iñigo|display-authors=etal|title=The genomic history of the Iberian Peninsula over the past 8000 years|journal=Science|volume=363|issue=6432|year=2019|pages=1230–1234|doi=10.1126/science.aav4040|pmid=30872528|pmc=6436108|bibcode=2019Sci...363.1230O}}</ref> |
|||
Tỷ lệ Y-DNA ở miền bắc và miền trung Bồ Đào Nha ngày nay cho thấy một tỷ lệ nhỏ huyết thống nam giới từ các bộ tộc thuộc [[ngữ hệ German]] đến sau thời kỳ La Mã với tư cách là tầng lớp cầm quyền, bao gồm [[Suebi]],<ref name="eupedia1"> https://www.eupedia.com/genetics/spain_portugal_dna.shtml </ref><ref> https://www.historyfiles.co.uk/KingListsEurope/BarbarianSuevi.htm </ref><ref>{{Cite web |url=http://www.patrimoniocultural.gov.pt/static/data/publicacoes/rpa/rpa16/18_323-350.pdf |title=Archived copy |access-date=20 December 2019 |archive-url=https://web.archive.org/web/20191220164531/http://www.patrimoniocultural.gov.pt/static/data/publicacoes/rpa/rpa16/18_323-350.pdf |archive-date=20 December 2019 |url-status=dead }}</ref><ref>{{cite web|url=http://bibliografia.bnportugal.gov.pt/bnp/bnp.exe/registo?1671752 |title=BNP - Os búrios |publisher=Bibliografia.bnportugal.gov.pt |date= |accessdate=21 January 2020}}</ref><ref>https://repositorio-aberto.up.pt/bitstream/10216/121781/2/229486.pdf</ref> [[Vandals]]<ref>{{cite web|url=https://www.academia.edu/37321555 |title=(PDF) IN TEMPORE SUEBORUM. The time of the Suevi in Gallaecia (411-585 AD). |publisher=Academia.edu |date= |accessdate=21 January 2020}}</ref> and [[Visigoths]],<ref>{{cite web|url=https://books.openedition.org/cvz/2148?lang=en |title=L'Europe héritière de l'Espagne wisigothique |publisher=Books.openedition.org |date=23 January 2014}}</ref><ref> https://alpha.sib.uc.pt/?q=content/o-património-visigodo-da-l%C3%ADngua-portuguesa </ref> who ruled for circa three hundred years. Finally, the [[Umayyad conquest of Hispania|Moorish occupation of Iberia]] also left a small [[Jewish]] and [[Arab-Berber]] genetic contribution in the [[Iberian Peninsula]].<ref name="Bycroft2019" /><ref name="Olalde2019" /> |
|||
Do ảnh hưởng phạm vi lịch sử của [[Đế quốc Bồ Đào Nha]] và sự xâm chiếm thuộc địa ở [[châu Phi]], [[châu Á]] và [[châu Mỹ]] cũng như làn sóng di cư mà cộng đồng người Bồ Đào Nha có mặt ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới. |
Do ảnh hưởng phạm vi lịch sử của [[Đế quốc Bồ Đào Nha]] và sự xâm chiếm thuộc địa ở [[châu Phi]], [[châu Á]] và [[châu Mỹ]] cũng như làn sóng di cư mà cộng đồng người Bồ Đào Nha có mặt ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới. |
Phiên bản lúc 07:03, ngày 30 tháng 5 năm 2020
Người Bồ Đào Nha Portugueses | |
---|---|
Tổng dân số | |
k. 60 triệu[a][1][2][3][4][5] | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Bồ Đào Nha 9,793,616 (2018 Tổ tiên gần người Bồ Đào Nha 95,3%)[6] | |
Brasil | k. 5,000,000 (đủ điều kiện nhập quốc tịch Bồ Đào Nha)[7] |
Pháp | 1,720,000 (Tổ tiên và sinh ra là người Bồ Đào Nha)[8][9] |
Hoa Kỳ | 1,471,549 (Tổ tiên người Bồ Đào Nha) |
Canada | 429,850 (Tổ tiên người Bồ Đào Nha)[10] |
Thụy Sĩ | 336,975[11][12][13] |
Venezuela | 300,441(Chỉ có tổ tiên Bồ Đào Nha: ~300,000)[14] (thêm 55.441 người Bồ Đào Nha ra đời)[15][16][17] |
Nam Phi | 300,000 |
Angola | 300,000[18] |
Anh | 263,706[9] |
Đức | 174,363 |
Ma Cao | 125,549[19] |
Luxembourg | 116,505 |
Tây Ban Nha | 93,008[20] |
Ấn Độ | 73,731[21] |
Bỉ | 59,336[22] |
Úc | 50,157[23][24] |
Mozambique | 40,413[9] |
Hà Lan | 25,893[25][26] |
Cabo Verde (Tổ tiên người Bồ Đào Nha) | 22,318[9] |
Đông Timor | 16,505[27] |
Argentina | 10,983[28][29] |
Andorra | 10,764[30] |
Guiné-Bissau | 8,703[31] |
Ireland | 6,609[32] |
Ý | 6.338[33] |
Áo | 5,568 [9] |
Nga | 4 945[34] |
Thụy Điển | 4,273[35] |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 4,000[36] |
Đan Mạch | 2,737[9] |
Uruguay | 2,661[37] |
Maroc | 2,107[9] |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2,045 |
Trung Quốc | 1,731[38] |
Qatar | 1,614 [39] |
Bermuda | 1,574[40] |
Thái Lan | 1,206[41] |
México | 992 |
New Zealand | 942[42] |
Nhật Bản | 635[43] |
Ngôn ngữ | |
Tiếng Bồ Đào Nha, Mirandese | |
Tôn giáo | |
Kitô giáo Công giáo[44][45] | |
Cước chú | |
^a Tổng số người thuộc dân tộc Bồ Đào Nha rất khác nhau dựa trên định nghĩa. |
Một phần của loạt bài về |
Văn hóa Bồ Đào Nha |
---|
Lịch sử |
Dân tộc |
Ngôn ngữ |
Ẩm thực |
Văn học |
Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là cư dân bản địa có chung văn hóa, tổ tiên và ngôn ngữ Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman.[46][47][48]
Tôn giáo chủ yếu của họ là Kitô giáo, chủ yếu là Công giáo La Mã, dù số khác theo tôn giáo hay phi tôn giáo cũng có mặt, đặc biệt là các thế hệ trẻ.[49]
Di sản của người Bồ Đào Nha phần lớn có nguồn gốc từ thời tiền Celts (người Lusitani, Conii)[50][51] và Celts (người Gallaecian, Turduli và Celtic),[52][53][54] những người đã bị đế chế La Mã đồng hoá sau cuộc chinh phạt của người La Mã cổ đại.[55][56]
Tỷ lệ Y-DNA ở miền bắc và miền trung Bồ Đào Nha ngày nay cho thấy một tỷ lệ nhỏ huyết thống nam giới từ các bộ tộc thuộc ngữ hệ German đến sau thời kỳ La Mã với tư cách là tầng lớp cầm quyền, bao gồm Suebi,[57][58][59][60][61] Vandals[62] and Visigoths,[63][64] who ruled for circa three hundred years. Finally, the Moorish occupation of Iberia also left a small Jewish and Arab-Berber genetic contribution in the Iberian Peninsula.[55][56]
Do ảnh hưởng phạm vi lịch sử của Đế quốc Bồ Đào Nha và sự xâm chiếm thuộc địa ở châu Phi, châu Á và châu Mỹ cũng như làn sóng di cư mà cộng đồng người Bồ Đào Nha có mặt ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới.
Tham khảo
- ^ “Estudo descobre 31,19 milhões de portugueses pelo mundo”. Dn.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2014.
- ^ Dân tộc Bồ Đào Nha dứt khoát hơn dân tộc Tây Ban Nha, nhưng ở đây cũng vậy, trường hợp phức tạp bởi tổ tiên của người Bồ Đào Nha trong đế chế thuộc địa cũ. Bồ Đào Nha có 10 triệu quốc tịch. Con số 40 triệu là do một nghiên cứu ước tính tổng cộng có thêm 31 triệu con cháu từ Bồ Đào Nha bao gồm ông bà; những người này sẽ đủ điều kiện nhập quốc tịch Bồ Đào Nha theo luật quốc tịch Bồ Đào Nha (nơi cấp quyền công dân cho cháu của công dân Bồ Đào Nha). Emigração: A diáspora dos portugueses Lưu trữ 2014-10-28 tại Wayback Machine (2009)
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênReferenceA
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênPLoS ONE
- ^ “Portugal wants its emigrants back – so it's paying them to return”.
- ^ “Foreign population with regular residence as a % of the resident population: total and by sex (2018)”. Cơ quan Thống kê Bồ Đào Nha, Dịch vụ người nước ngoài và biên giới và Bộ Nội vụ. Truy cập 18 tháng 7, 2019.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênnoticiaslusofonas.com
- ^ “Présentation du Portugal” (bằng tiếng Pháp). France Diplomatie. 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b c d e f g Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênobservatorioemigracao.secomunidades.pt
- ^ “Ethnic Origin (264), Single and Multiple Ethnic Origin Responses (3), Generation Status (4), Age Groups (10) and Sex (3) for the Population in Private Households of Canada, Provinces, Territories, Census Metropolitan Areas and Census Agglomerations, 2011 National Household Survey”. 8 tháng 5 năm 2013.
- ^ Rausa, Fabienne; Sara Reist (2008). Ausländerinnen und Ausländer in der Schweiz: Bericht 2008 [Foreigners in Switzerland: Report 2008] (PDF) (bằng tiếng Đức). Neuchâtel: Cục thống kê liên bang Thụy Sĩ. tr. 16. ISBN 978-3-303-01243-7. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập 24 tháng 8 năm 2014.
- ^ Afonso, Alexandre (2015). “Permanently Provisional. History, Facts & Figures of Portuguese Immigration in Switzerland”. International Migration. 53 (4): 120–134. doi:10.1111/j.1468-2435.2010.00636.x.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Ministro de Portugal discutiu crise na Venezuela "todos os dias" na Assembleia Geral”. 26 tháng 9 năm 2019.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Crisis has Venezuela's Portuguese returning to roots”. 6 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Reforço consular em países à volta da Venezuela”. Publico.pt. 8 tháng 12 năm 2019.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênObservatório da Emigração
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Población y edad media por nacionalidad y sexo”. Ine.es. 30 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “The Portugal-born Community”. Dss.gov.au. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Observatório da Emigração”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016.
- ^ CBS Statline
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênsapo.pt
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Departament d'Estadística”.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Portoghesi in Italia - statistiche e distribuzione per regione”.
- ^ “Embaixada de Portugal na Rússia”.
- ^ “Befolkning efter födelseland, ålder, kön och år”. Statistiska centralbyrån.
- ^ “SIC Notícias | Salários altos e ausência de impostos atrai portugueses aos Emirados Árabes Unidos”. SIC Notícias.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “Bermuda Population Statistics and Census Data”. Bermuda 4u.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ “2013 Census ethnic group profiles: Portuguese”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Observatório da Emigração”.
- ^ Faris, Robert N. (2014). Liberating Mission in Mozambique: Faith and Revolution in the Life of Eduardo Mondlane. Wipf and Stock Publishers. tr. 114. ISBN 9781630874841.
- ^ Cavendish, Marshall (2002). Peoples of Europe. Marshall Cavendish. tr. 382. ISBN 9780761473787.
- ^ Pop, Ioan-Aurel (1996). Romanians and Hungarians from the 9th to the 14th century. Romanian Cultural Foundation. ISBN 0880334401.
Chúng ta có thể nói rằng châu Âu đương đại được tạo thành từ ba nhóm lớn các dân tộc, được chia theo các tiêu chí về nguồn gốc và liên kết ngôn ngữ của họ. Họ là những người sau đây: các ngữ tộc La Mã hoặc La tinh mới (người Ý, người Tây Ban Nha, người Bồ Đào Nha, người Pháp, người La Mã, v.v.), ngữ tộc German (người Đức chính gốc, người Anh, người Hà Lan, người Đan Mạch, người Na Uy, người Thụy Điển, người Iceland, v.v.), và các dân tộc Slavơ (Nga, Ukraina, Bêlarut, Ba Lan, Séc, Slovak, Bulgari, Serb, Croats, Tiếng Lít-va, v.v.
- ^ Minahan, James (2000). One Europe, Many Nations: A Historical Dictionary of European National Groups. Greenwood Publishing Group. tr. 533. ISBN 0313309841.
Người Bồ Đào Nha là một quốc gia Latin
- ^ Minahan, James (2000). One Europe, Many Nations: A Historical Dictionary of European National Groups. Greenwood Publishing Group. tr. 776. ISBN 978-0313309847.
Các quốc gia La Mã (Latin) ... Bồ Đào Nha
- ^ Gomes, João Francisco. “Ateus e agnósticos são mais instruídos do que os religiosos, conclui estudo”. Observador (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
- ^ Jr, Walter C. Opello (9 tháng 7 năm 2019). Portugal: From Monarchy to Pluralist Democracy. ISBN 9781000307764.
- ^ https://ppg.revistas.uema.br/index.php/brathair/article/download/1785/1305
- ^ “Portugal - History”. Britannica. Truy cập 21 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Vista de "Lancea", palabra lusitana, y la etnogénesis de los "Lancienses"”. Revistas.ucm.es. Truy cập 21 tháng 1 năm 2020.
- ^ Waldman, Carl; Mason, Catherine (2006). Encyclopedia of European Peoples. ISBN 9781438129181.
- ^ a b Bycroft, Clare; và đồng nghiệp (2019). “Patterns of genetic differentiation and the footprints of historical migrations in the Iberian Peninsula”. Nature Communications. 10 (1): 551. Bibcode:2019NatCo..10..551B. doi:10.1038/s41467-018-08272-w. PMC 6358624. PMID 30710075.
- ^ a b Olalde, Iñigo; và đồng nghiệp (2019). “The genomic history of the Iberian Peninsula over the past 8000 years”. Science. 363 (6432): 1230–1234. Bibcode:2019Sci...363.1230O. doi:10.1126/science.aav4040. PMC 6436108. PMID 30872528.
- ^ https://www.eupedia.com/genetics/spain_portugal_dna.shtml
- ^ https://www.historyfiles.co.uk/KingListsEurope/BarbarianSuevi.htm
- ^ “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “BNP - Os búrios”. Bibliografia.bnportugal.gov.pt. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2020.
- ^ https://repositorio-aberto.up.pt/bitstream/10216/121781/2/229486.pdf
- ^ “(PDF) IN TEMPORE SUEBORUM. The time of the Suevi in Gallaecia (411-585 AD)”. Academia.edu. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2020.
- ^ “L'Europe héritière de l'Espagne wisigothique”. Books.openedition.org. 23 tháng 1 năm 2014.
- ^ https://alpha.sib.uc.pt/?q=content/o-património-visigodo-da-l%C3%ADngua-portuguesa
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Portuguese people. |