Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Złoty Ba Lan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tập tin Common_Polish_zloty_banknotes.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở Commons bởi Ymblanter vì lý do: per c:Commons:Deletion requests/File:Common Polish zloty banknotes.jpg.
Dòng 48: Dòng 48:


{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Sơ khai}}
{{tiền châu Âu}}


[[Thể loại:Tiền tệ]]
[[Thể loại:Tiền tệ]]

Phiên bản lúc 04:24, ngày 14 tháng 6 năm 2020

Złoty Ba Lan
Polski złoty (tiếng Ba Lan)
Mã ISO 4217PLN
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Quốc gia Ba Lan
 Websitewww.nbp.pl
Sử dụng tạiBa Lan Ba Lan
Lạm phát1.7% (2018)
 NguồnNarodowy Bank Polski[1]
 Phương thứcCPI
Đơn vị nhỏ hơn
1100Grosz
Ký hiệu
 Groszgr
Số nhiềuNgôn ngữ của tiền tệ này thuộc về ngôn ngữ Slavơ. Có nhiều cách để tạo nên dạng số nhiều. Xem chi tiết trong bài.
Tiền kim loại1gr, 2gr, 5gr, 10gr, 20gr, 50gr, 1zł, 2zł, 5zł
Tiền giấy10zł, 20zł, 50zł, 100zł, 200zł, 500zł
Nơi đúc tiềnMennica Polska
 Websitewww.mennica.com.pl

Złoty ([ˈzwɔtɨ] , ký hiệu: , PLN) là tính từ giống đực của từ "vàng" (golden), đây là đơn vị tiền tệ của Ba Lan. 1 złoty tương đương với 100 groszy.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Narodowy Bank Polski - Internetowy Serwis Informacyjny”.
  2. ^ American Heritage Dictionary of the English Language, 3rd ed., p. 2078.

Liên kết ngoài