Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phân bộ Chuột chù”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Commonscat → {{thể loại Commons using AWB |
nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = Bộ Chuột chù<ref name=msw3>{{MSW3 Hutterer | pages = |
| name = Bộ Chuột chù<ref name=msw3>{{MSW3 Hutterer | pages = 220–311 | id = 13700001 | heading = Order Soricomorpha}}</ref> |
||
| image = southern short-tailed shrew.jpg |
| image = southern short-tailed shrew.jpg |
||
| image_width = 250px |
|||
| image_caption = [[Chuột chù đuôi ngắn Carolina]] (''Blarina carolinensis'') |
| image_caption = [[Chuột chù đuôi ngắn Carolina]] (''Blarina carolinensis'') |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
{{không phân hạng|đơn vị = [[Động vật có hộp sọ|Craniata]]}} |
|||
| subphylum = [[Động vật có xương sống|Vertebrata]] |
|||
| infraphylum = [[Động vật có quai hàm|Gnathostomata]] |
|||
| superclassis = [[Động vật bốn chân|Tetrapoda]] |
|||
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Lớp Một cung bên|Synapsida]]}} |
|||
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Reptiliomorpha]]}} |
|||
{{Taxobox_norank_entry | taxon = [[Amniota]]}} |
|||
{{không phân hạng|đơn vị = [[Mammaliaformes]]}} |
|||
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
||
| |
| ordo = [[Eulipotyphla]] |
||
| ordo_authority = |
|||
| infraclassis = [[Placentalia]] |
|||
| ordo = '''Soricomorpha''' |
|||
| ordo_authority = [[Gregory (nhà sinh học)|Gregory]], 1910 |
|||
| subdivision_ranks = Các họ |
| subdivision_ranks = Các họ |
||
| subdivision = |
| subdivision = |
||
*{{extinct}}[[Heterosoricidae]] |
|||
*[[Họ Chuột chù Tây Ấn|Nesophontidae]] |
|||
*{{extinct}}[[Nesophontidae]] |
|||
*[[Họ Chuột chù răng khía|Solenodontidae]] |
|||
*{{extinct}}[[Nyctitheriidae]] |
|||
⚫ | |||
*[[Solenodontidae]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
}} |
|||
⚫ | |||
|subordo=[[Soricomorpha]]|fossil_range={{Fossil range|Early Paleocene|Gần đây}}}} |
|||
'''Bộ Chuột chù''' ( |
'''Bộ Chuột chù''' ('''Soricomorpha''') (từ [[tiếng Hy Lạp]] "dạng chuột chù") là một đơn vị phân loại được sử dụng trước đây trong lớp [[lớp Thú|động vật có vú]]. Trước đây người ta coi nó là một nhóm trong phạm vi [[Bộ Ăn sâu bọ]] (''Insectivora''). Tuy nhiên, bộ này hiện nay được coi là [[cận ngành]] và hàng loạt các bộ mới được tách ra từ nó, bao gồm các bộ [[Afrosoricida]] ([[tenrec ecaudatus|tenrec]] và [[chuột chũi vàng]]), [[Macroscelidea]] ([[chuột chù voi]]) và [[Họ Nhím chuột|Erinaceomorpha]] ([[nhím gai]] và [[chuột chù núi cao]]), chỉ còn lại bốn họ như dưới đây.<ref name=msw3/> |
||
==Phân loài== |
==Phân loài== |
||
; Bộ Chuột chù ''Soricomorpha'' |
; Bộ Chuột chù ''Soricomorpha'' |
Phiên bản lúc 07:10, ngày 20 tháng 7 năm 2020
Bộ Chuột chù[1] | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Paleocene–Gần đây | |
Chuột chù đuôi ngắn Carolina (Blarina carolinensis) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Eulipotyphla |
Phân bộ (subordo) | Soricomorpha |
Các họ | |
Bộ Chuột chù (Soricomorpha) (từ tiếng Hy Lạp "dạng chuột chù") là một đơn vị phân loại được sử dụng trước đây trong lớp động vật có vú. Trước đây người ta coi nó là một nhóm trong phạm vi Bộ Ăn sâu bọ (Insectivora). Tuy nhiên, bộ này hiện nay được coi là cận ngành và hàng loạt các bộ mới được tách ra từ nó, bao gồm các bộ Afrosoricida (tenrec và chuột chũi vàng), Macroscelidea (chuột chù voi) và Erinaceomorpha (nhím gai và chuột chù núi cao), chỉ còn lại bốn họ như dưới đây.[1]
Phân loài
- Bộ Chuột chù Soricomorpha
- Họ †Nesophontidae: Chuột chù Tây Ấn (tuyệt chủng)
- Họ †Plesiosoricidae
- Họ Solenodontidae: Chuột chù răng khía
- Chi Solenodon: loài †Solenodon arredondoi, †Solenodon marcanoi, Solenodon paradoxus và Solenodon cubanus
- Họ Soricidae: Chuột chù
- Phân họ Crocidurinae: chuột chù răng trắng
- Chi Crocidura - Diplomesodon - Feroculus - Paracrocidura - Ruwenzorisorex - Scutisorex - Solisorex - Suncus - Sylvisorex
- Phân họ Myosoricinae: chuột chù răng trắng châu Phi
- Chi Congosorex - Myosorex - Surdisorex
- Phân họ Soricinae: chuột chù răng đỏ
- Tông Anourosoricini
- Tông Blarinellini
- Tông Blarinini
- Tông Nectogalini
- Tông Notiosoricini
- Tông Soricini
- Phân họ †Heterosoricinae
- Phân họ †Limnoecinae
- Tông Allosoricini]]
- Tông Limnoecini
- Phân họ Crocidurinae: chuột chù răng trắng
- Họ Talpidae: Chuột chũi
- Phân họ Scalopinae
- Phân họ Talpinae
- Phân họ Uropsilinae
Tham khảo
Wikispecies có thông tin sinh học về Phân bộ Chuột chù |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phân bộ Chuột chù. |
- ^ a b Hutterer, Rainer (16 tháng 11 năm 2005). Wilson D. E. và Reeder D. M. (chủ biên) (biên tập). Mammal Species of the World . Ấn bản Đại học Johns Hopkins. tr. 220–311. ISBN 0-801-88221-4.