Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Độ bền nén”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n →‎top: dọn dẹp, replaced: {{Chú thích trong bài}} → {{chú thích trong bài}}
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{Chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}

'''Độ bền nén''' ([[tiếng Anh]]: ''compressive strength'') là sức chịu đựng của [[vật liệu]] khi chịu tác động của lực ép đơn.
'''Độ bền nén''' ([[tiếng Anh]]: ''compressive strength'') là sức chịu đựng của [[vật liệu]] khi chịu tác động của lực ép đơn.



Bản mới nhất lúc 03:38, ngày 4 tháng 8 năm 2020

Độ bền nén (tiếng Anh: compressive strength) là sức chịu đựng của vật liệu khi chịu tác động của lực ép đơn.

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Hướng ứng suất ngược chiều hướng vào khối rắn vật liệu sẽ sinh ra ứng lực để chống lại và vật liệu có thể bền vững hay bị nứt vỡ (bị phá huỷ) được mô tả như hình vẽ dưới:

Lực nén lên vật liệu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]